电话 diànhuà

Từ hán việt: 【điện thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện thoại). Ý nghĩa là: điện thoại, điện thoại; cuộc điện thoại; cuộc gọi đến. Ví dụ : - 线。 Dây điện thoại này bị đứt rồi.. - ? Số điện thoại nhà cậu là bao nhiêu?. - 。 Điện thoại của tôi đột nhiên reo lên.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 电话 khi là Danh từ

điện thoại

利用电流使两地的人互相交谈的装置,主要由发话器、受话器和线路三部分组成

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电话 diànhuà de 电线 diànxiàn duàn le

    - Dây điện thoại này bị đứt rồi.

  • - 你家 nǐjiā de 电话 diànhuà shì 多少 duōshǎo

    - Số điện thoại nhà cậu là bao nhiêu?

  • - de 电话 diànhuà 突然 tūrán xiǎng le 起来 qǐlai

    - Điện thoại của tôi đột nhiên reo lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

điện thoại; cuộc điện thoại; cuộc gọi đến

通过电话说的话

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - lái 电话 diànhuà le shì zhǎo de ma

    - Có điện thoại, là gọi tìm tôi sao?

  • - 忘记 wàngjì gěi huí 电话 diànhuà le

    - Tôi quên trả lời điện thoại của cô ấy rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 电话

挂,打,回 + 电话

cúp/ gọi/ trả lời + điện thoại

Ví dụ:
  • - wán 电话 diànhuà jiù máng 别的 biéde 事情 shìqing

    - Gọi điện xong tôi lại đi làm việc khác.

  • - 生气 shēngqì 地挂 dìguà le 电话 diànhuà

    - Anh ấy tức giận cúp điện thoại.

A + 给 + B + 打,回 + 电话

A gọi/ trả lời điện thoại của B

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài gěi 朋友 péngyou 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy đang gọi điện thoại cho bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电话

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - 告警 gàojǐng 电话 diànhuà

    - điện báo tình hình khẩn cấp

  • - 电话 diànhuà 尾号 wěihào shì

    - Số cuối điện thoại là sáu.

  • - 雷声 léishēng 淹没 yānmò le 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.

  • - 打电话 dǎdiànhuà le 半天 bàntiān

    - Cô ấy đã gọi điện rất lâu.

  • - 电话卡 diànhuàkǎ 安装 ānzhuāng hěn 简单 jiǎndān

    - Việc cài đặt sim rất đơn giản.

  • - 哪里 nǎlǐ yǒu mài 电话卡 diànhuàkǎ

    - Ở đâu có bán sim điện thoại?

  • - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 刚才 gāngcái zài 电话 diànhuà 安慰 ānwèi ne

    - Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.

  • - 他们 tāmen gěi 临终 línzhōng 安养院 ānyǎngyuàn 打电话 dǎdiànhuà le

    - Họ gọi là nhà tế bần.

  • - 安装 ānzhuāng 电话机 diànhuàjī 总机 zǒngjī 接通 jiētōng yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?

  • - 我家 wǒjiā 新近 xīnjìn 安装 ānzhuāng le 电话 diànhuà 联系 liánxì 事情 shìqing hěn 便利 biànlì

    - Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.

  • - 直线 zhíxiàn 电话 diànhuà

    - điện thoại trực tiếp.

  • - méi 听到 tīngdào 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.

  • - 电话 diànhuà 铃声 língshēng jiù méi 停过 tíngguò

    - Điện thoại không ngừng đổ chuông.

  • - 电话铃 diànhuàlíng 惊破 jīngpò le 寂静 jìjìng

    - Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.

  • - 电话 diànhuà 铃声 língshēng 刺耳 cìěr 响起 xiǎngqǐ

    - Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai

  • - 电话 diànhuà 铃声 língshēng 截断 jiéduàn le 的话 dehuà

    - chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电话

Hình ảnh minh họa cho từ 电话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao