Đọc nhanh: 电报 (điện báo). Ý nghĩa là: đánh điện, bức điện báo; điện tín; điện báo. Ví dụ : - 打电报 đánh điện tín
Ý nghĩa của 电报 khi là Danh từ
✪ đánh điện
用电信号传递文字、照片、图表的通信方式有无线电报和有线电报两种发电报的方面把文字、照片、图表变成信号,用电流或无线电波发出去,收电报的方面把收到的符号还原
✪ bức điện báo; điện tín; điện báo
用电报装置传递的文字、图表等
- 打电报
- đánh điện tín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电报
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 打电报
- đánh điện tín
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 电视 上 有 关于 灾难 的 特别 报道
- Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 这台 电脑 已经 报废 了
- Máy tính này đã báo hỏng.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 芝加哥 论坛报 的 记者 今天 打电话 给 我
- Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.
- 请 通过 电报 通知 他们
- Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 电报 传递 消息 很 迅速
- Điện báo truyền tin tức rất nhanh.
- 昨天 已 拍 了 电报
- Hôm qua đã gửi điện báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
电›