电汇 diànhuì

Từ hán việt: 【điện hối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电汇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện hối). Ý nghĩa là: điện hối; hối đoái qua điện tín, ngân phiếu (gởi bằng điện báo); khoản tiền gửi bằng điện tín. Ví dụ : - 。 cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.. - 。 hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电汇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电汇 khi là Động từ

điện hối; hối đoái qua điện tín

通过电报办理汇兑

Ví dụ:
  • - 急需 jíxū 用款 yòngkuǎn 盼速 pànsù 电汇 diànhuì 五千元 wǔqiānyuán

    - cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.

ngân phiếu (gởi bằng điện báo); khoản tiền gửi bằng điện tín

通过电报办理的汇款

Ví dụ:
  • - 昨日 zuórì 收到 shōudào 一笔 yībǐ 电汇 diànhuì

    - hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电汇

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 小河 xiǎohé 汇合 huìhé chéng 大河 dàhé

    - sông nhỏ hợp thành sông lớn

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - 弗格森 fúgésēn zài 电梯 diàntī shàng

    - Ferguson đang ở trong thang máy.

  • - 电影 diànyǐng hěn 糟糕 zāogāo ya

    - Bộ phim rất tệ.

  • - 致电 zhìdiàn 悼唁 dàoyàn

    - gửi điện chia buồn

  • - 告急 gàojí 电报 diànbào

    - điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.

  • - 告警 gàojǐng 电话 diànhuà

    - điện báo tình hình khẩn cấp

  • - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

  • - 雷鸣电闪 léimíngdiànshǎn

    - sấm sét.

  • - 来电 láidiàn 收到 shōudào 货款 huòkuǎn 不日 bùrì 即可 jíkě 汇出 huìchū

    - đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.

  • - 昨日 zuórì 收到 shōudào 一笔 yībǐ 电汇 diànhuì

    - hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.

  • - 急需 jíxū 用款 yòngkuǎn 盼速 pànsù 电汇 diànhuì 五千元 wǔqiānyuán

    - cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.

  • - 这个 zhègè 电灯 diàndēng 不太好 bùtàihǎo

    - Cái đèn điện này không tốt lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电汇

Hình ảnh minh họa cho từ 电汇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电汇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao