Đọc nhanh: 电汇 (điện hối). Ý nghĩa là: điện hối; hối đoái qua điện tín, ngân phiếu (gởi bằng điện báo); khoản tiền gửi bằng điện tín. Ví dụ : - 急需用款,盼速电汇五千元。 cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.. - 昨日收到一笔电汇。 hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
Ý nghĩa của 电汇 khi là Động từ
✪ điện hối; hối đoái qua điện tín
通过电报办理汇兑
- 急需 用款 , 盼速 电汇 五千元
- cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
✪ ngân phiếu (gởi bằng điện báo); khoản tiền gửi bằng điện tín
通过电报办理的汇款
- 昨日 收到 一笔 电汇
- hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电汇
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 昨日 收到 一笔 电汇
- hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
- 急需 用款 , 盼速 电汇 五千元
- cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电汇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电汇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汇›
电›