Đọc nhanh: 申请 (thân thỉnh). Ý nghĩa là: xin; nộp đơn, đơn; đơn xin; đơn đăng ký. Ví dụ : - 申请书。 Đơn xin.. - 申请入党。 Xin vào đảng.. - 我打算申请那所大学。 Tôi dự định nộp đơn vào trường đại học đó.
Ý nghĩa của 申请 khi là Động từ
✪ xin; nộp đơn
向上级或有关部门说明理由,提出请求
- 申请书
- Đơn xin.
- 申请入党
- Xin vào đảng.
- 我 打算 申请 那 所 大学
- Tôi dự định nộp đơn vào trường đại học đó.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 申请 khi là Danh từ
✪ đơn; đơn xin; đơn đăng ký
写出来的,给上级或者有关部门看的请求
- 这 是 我 写 的 申请
- Đây là đơn mà tôi viết.
- 我 的 申请书 还 没有 盖戳 呢
- Đơn của tôi vẫn chưa được đóng dấu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 申请
✪ 申请 + Tân ngữ(学校、工作、参加、奖学金)
xin + trường học/ công việc/ tham gia/ học bổng
- 我 在 继续 申请 工作
- Tôi tiếp tục nộp đơn xin việc.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
✪ 向 + Tân ngữ(学校、公司、银行)+申请
xin ai/ ở đâu
- 他 向 公司 申请 了 年 假
- Anh ấy xin nghỉ phép năm với công ty.
- 我 向 银行 申请 了 贷款
- Tôi đã xin vay tiền từ ngân hàng.
✪ Động từ(开始、准备、提出、提前)+ 申请
bắt đầu/ chuẩn bị/ đề xuất/ trước + xin
- 他 开始 申请 新 的 工作
- Anh bắt đầu xin việc mới.
- 她 准备 申请 留学
- Cô ấy bắt đầu xin đi du học.
✪ 申请(+ 的)+ Danh từ (人、者、表、书)
người xin/ đơn xin
- 申请表
- Mẫu đơn xin.
- 申请者
- Người xin.
✪ 申请 + 到、一下、下来、số lần
xin bao nhiêu lần
- 他 反复 申请 了 好 几次
- Anh ấy xin đi xin lại rất nhiều lần.
- 他 终于 申请 到 了 那份 工作
- Anh ấy cuối cùng xin được công việc đó rồi.
✪ 申请 + 得/不 + 到/下来
xin được/ không được
- 我 害怕 申请 不到 那 所 学校
- Tôi sợ không xin được vào trường đó.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
✪ 申请 + 得 +很/不 + 早、晚、成功、顺利
xin + rất/ không + sớm/ muộn/ thành công/ suôn sẻ
- 他 申请 得 很 顺利
- Cô ấy xin rất thuận lợi.
- 他 申请 得 不太早
- Anh ấy xin không sớm lắm.
✪ Số lượng + 份 + 申请
bao nhiêu đơn
- 也许 你 还是 应该 提交 一份 申请
- Có lẽ bạn nên nộp một đơn đăng ký.
- 他 提交 了 三份 申请
- Anh ấy đã nộp ba tờ đơn.
✪ Bổ ngữ (Ai đó、工作、入学、辞职)(+ 的)+ 申请
đơn của...
- 入学 申请
- Đơn xin nhập học.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
✪ Động từ(写、看、交、收到) + 申请
viết/ đọc/ nộp/ nhận + đơn xin
- 你 交 了 申请 了 吗 ?
- Cậu nộp đơn chưa?
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 申请表
- Mẫu đơn xin.
- 申请 休业
- xin ngừng kinh doanh
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 我们 收到 了 数以百计 的 申请
- Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 申请 的 截止 日期 是 下 周五
- Hạn chót nộp đơn là thứ sáu tuần sau.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 我们 申请 报废 这批 材料
- Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.
- 我 申请 调任 到 珍珠港
- Tôi đã chuyển đến Trân Châu Cảng.
- 入学 申请
- Đơn xin nhập học.
- 申请入党
- Xin vào đảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申请
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm申›
请›