申请 shēnqǐng

Từ hán việt: 【thân thỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "申请" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân thỉnh). Ý nghĩa là: xin; nộp đơn, đơn; đơn xin; đơn đăng ký. Ví dụ : - 。 Đơn xin.. - 。 Xin vào đảng.. - 。 Tôi dự định nộp đơn vào trường đại học đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 申请 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 申请 khi là Động từ

xin; nộp đơn

向上级或有关部门说明理由,提出请求

Ví dụ:
  • - 申请书 shēnqǐngshū

    - Đơn xin.

  • - 申请入党 shēnqǐngrùdǎng

    - Xin vào đảng.

  • - 打算 dǎsuàn 申请 shēnqǐng suǒ 大学 dàxué

    - Tôi dự định nộp đơn vào trường đại học đó.

  • - 申请 shēnqǐng 调换 diàohuàn 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Cô ấy xin điều chuyển công tác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 申请 khi là Danh từ

đơn; đơn xin; đơn đăng ký

写出来的,给上级或者有关部门看的请求

Ví dụ:
  • - zhè shì xiě de 申请 shēnqǐng

    - Đây là đơn mà tôi viết.

  • - de 申请书 shēnqǐngshū hái 没有 méiyǒu 盖戳 gàichuō ne

    - Đơn của tôi vẫn chưa được đóng dấu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 申请

申请 + Tân ngữ(学校、工作、参加、奖学金)

xin + trường học/ công việc/ tham gia/ học bổng

Ví dụ:
  • - zài 继续 jìxù 申请 shēnqǐng 工作 gōngzuò

    - Tôi tiếp tục nộp đơn xin việc.

  • - 今年 jīnnián 申请 shēnqǐng le 中国政府 zhōngguózhèngfǔ 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.

向 + Tân ngữ(学校、公司、银行)+申请

xin ai/ ở đâu

Ví dụ:
  • - xiàng 公司 gōngsī 申请 shēnqǐng le nián jiǎ

    - Anh ấy xin nghỉ phép năm với công ty.

  • - xiàng 银行 yínháng 申请 shēnqǐng le 贷款 dàikuǎn

    - Tôi đã xin vay tiền từ ngân hàng.

Động từ(开始、准备、提出、提前)+ 申请

bắt đầu/ chuẩn bị/ đề xuất/ trước + xin

Ví dụ:
  • - 开始 kāishǐ 申请 shēnqǐng xīn de 工作 gōngzuò

    - Anh bắt đầu xin việc mới.

  • - 准备 zhǔnbèi 申请 shēnqǐng 留学 liúxué

    - Cô ấy bắt đầu xin đi du học.

申请(+ 的)+ Danh từ (人、者、表、书)

người xin/ đơn xin

Ví dụ:
  • - 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Mẫu đơn xin.

  • - 申请者 shēnqǐngzhě

    - Người xin.

申请 + 到、一下、下来、số lần

xin bao nhiêu lần

Ví dụ:
  • - 反复 fǎnfù 申请 shēnqǐng le hǎo 几次 jǐcì

    - Anh ấy xin đi xin lại rất nhiều lần.

  • - 终于 zhōngyú 申请 shēnqǐng dào le 那份 nàfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cuối cùng xin được công việc đó rồi.

申请 + 得/不 + 到/下来

xin được/ không được

Ví dụ:
  • - 害怕 hàipà 申请 shēnqǐng 不到 búdào suǒ 学校 xuéxiào

    - Tôi sợ không xin được vào trường đó.

  • - 担心 dānxīn 申请 shēnqǐng 下来 xiàlai 许可证 xǔkězhèng

    - Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.

申请 + 得 +很/不 + 早、晚、成功、顺利

xin + rất/ không + sớm/ muộn/ thành công/ suôn sẻ

Ví dụ:
  • - 申请 shēnqǐng hěn 顺利 shùnlì

    - Cô ấy xin rất thuận lợi.

  • - 申请 shēnqǐng 不太早 bùtàizǎo

    - Anh ấy xin không sớm lắm.

Số lượng + 份 + 申请

bao nhiêu đơn

Ví dụ:
  • - 也许 yěxǔ 还是 háishì 应该 yīnggāi 提交 tíjiāo 一份 yīfèn 申请 shēnqǐng

    - Có lẽ bạn nên nộp một đơn đăng ký.

  • - 提交 tíjiāo le 三份 sānfèn 申请 shēnqǐng

    - Anh ấy đã nộp ba tờ đơn.

Bổ ngữ (Ai đó、工作、入学、辞职)(+ 的)+ 申请

đơn của...

Ví dụ:
  • - 入学 rùxué 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin nhập học.

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

Động từ(写、看、交、收到) + 申请

viết/ đọc/ nộp/ nhận + đơn xin

Ví dụ:
  • - jiāo le 申请 shēnqǐng le ma

    - Cậu nộp đơn chưa?

  • - 知道 zhīdào yǒu 收到 shōudào de 申请 shēnqǐng le méi

    - Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

  • - zài 申请 shēnqǐng 保释 bǎoshì

    - Anh ấy đang xin bảo lãnh.

  • - 营业执照 yíngyèzhízhào 申请 shēnqǐng

    - Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.

  • - qǐng 按照 ànzhào 程序 chéngxù 提交 tíjiāo 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.

  • - 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Mẫu đơn xin.

  • - 申请 shēnqǐng 休业 xiūyè

    - xin ngừng kinh doanh

  • - 开业 kāiyè 申请 shēnqǐng 业已 yèyǐ 获准 huòzhǔn

    - Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 数以百计 shùyǐbǎijì de 申请 shēnqǐng

    - Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.

  • - 仰恳 yǎngkěn 领导 lǐngdǎo 批准 pīzhǔn de 申请 shēnqǐng

    - Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.

  • - 国籍 guójí duì 申请 shēnqǐng 签证 qiānzhèng hěn 重要 zhòngyào

    - Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa

  • - zài 办理 bànlǐ 贷款 dàikuǎn 申请 shēnqǐng

    - Tôi đang làm đơn xin vay tiền.

  • - 申请 shēnqǐng de 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì xià 周五 zhōuwǔ

    - Hạn chót nộp đơn là thứ sáu tuần sau.

  • - de 报销 bàoxiāo 申请 shēnqǐng zhōng 包括 bāokuò 15 英镑 yīngbàng 杂项 záxiàng 支出 zhīchū

    - Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.

  • - 申请 shēnqǐng 居留 jūliú 许可 xǔkě 可以 kěyǐ yóu 工作 gōngzuò 单位 dānwèi 代办 dàibàn

    - Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.

  • - 一定 yídìng 申请 shēnqǐng le 社会保障 shèhuìbǎozhàng

    - Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.

  • - 申请表 shēnqǐngbiǎo 报给 bàogěi 领导 lǐngdǎo le

    - Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.

  • - 我们 wǒmen 申请 shēnqǐng 报废 bàofèi 这批 zhèpī 材料 cáiliào

    - Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.

  • - 申请 shēnqǐng 调任 diàorèn dào 珍珠港 zhēnzhūgǎng

    - Tôi đã chuyển đến Trân Châu Cảng.

  • - 入学 rùxué 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin nhập học.

  • - 申请入党 shēnqǐngrùdǎng

    - Xin vào đảng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 申请

Hình ảnh minh họa cho từ 申请

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWL (中田中)
    • Bảng mã:U+7533
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao