Đọc nhanh: 申请书 (thân thỉnh thư). Ý nghĩa là: ứng dụng, mẫu đăng ký, kiến nghị (lên cấp trên). Ví dụ : - 我在申请书上没提这件事 Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Ý nghĩa của 申请书 khi là Danh từ
✪ ứng dụng
application
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
✪ mẫu đăng ký
application form
✪ kiến nghị (lên cấp trên)
petition (to higher authorities)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请书
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 申请 休业
- xin ngừng kinh doanh
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 请 参考书 后面 的 附注
- Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.
- 请 把 书 排列 整齐
- Xin hãy sắp xếp sách cho gọn gàng.
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 请 盘点 所有 的 书籍
- Vui lòng liệt kê tất cả sách.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 申请 的 截止 日期 是 下 周五
- Hạn chót nộp đơn là thứ sáu tuần sau.
- 请照 说明书 操作
- Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.
- 申请书
- Đơn xin.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 我 的 申请书 还 没有 盖戳 呢
- Đơn của tôi vẫn chưa được đóng dấu.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申请书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申请书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
申›
请›