Đọc nhanh: 申述 (thân thuật). Ý nghĩa là: trình bày chi tiết; trình bày tường tận; thân trần. Ví dụ : - 申述理由。 trình bày rõ lí do.. - 申述来意。 nói rõ mục đích đến.
Ý nghĩa của 申述 khi là Động từ
✪ trình bày chi tiết; trình bày tường tận; thân trần
详细说明
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 申述 来意
- nói rõ mục đích đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申述
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 重述 一遍
- kể lại một lượt.
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 申明立场
- nói rõ lập trường.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 申述 来意
- nói rõ mục đích đến.
- 他 向 我 申述 原因
- Anh ấy nói rõ lí do với tôi.
- 老师 让 他 申述 理由
- Thầy giáo yêu cầu anh ấy trình bày lý do.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm申›
述›