Đọc nhanh: 申请人 (thân thỉnh nhân). Ý nghĩa là: Người viết đơn.
Ý nghĩa của 申请人 khi là Danh từ
✪ Người viết đơn
申请人(Petitioner)是指提起诉讼的一方当事人,也可称为原告(Plaintiff)。申请人(Petitioner)通常适用于某些州的特定案件中,如离婚以及其它家庭法案件。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请人
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 桌椅 还是 白茬 , 得 请 人油 一油
- bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 请 不要 干涉 我 的 私人关系
- Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.
- 申请 休业
- xin ngừng kinh doanh
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 我们 收到 了 数以百计 的 申请
- Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.
- 请 先 告诉 我 人数
- Hãy nói với tôi số người trước.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 我 需要 申报 个人所得税
- Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 申请 的 截止 日期 是 下 周五
- Hạn chót nộp đơn là thứ sáu tuần sau.
- 老人 再三 请求 帮助
- Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.
- 有人 在 门外 , 快 请 进
- Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 申请人 必须 有 自己 的 交通工具
- Ứng viên phải có phương tiện di chuyển riêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申请人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申请人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
申›
请›