Đọc nhanh: 用于 (dụng ư). Ý nghĩa là: dùng cho; dùng vào; dùng để. Ví dụ : - 这些材料用于建筑。 Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.. - 这个房间用于存放书籍。 Phòng này dùng để chứa sách.. - 这笔钱用于治污。 Số tiền này được dùng vào việc xử lý ô nhiễm.
Ý nghĩa của 用于 khi là Động từ
✪ dùng cho; dùng vào; dùng để
用在
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 这个 房间 用于 存放 书籍
- Phòng này dùng để chứa sách.
- 这笔 钱 用于 治污
- Số tiền này được dùng vào việc xử lý ô nhiễm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 用于
✪ 用于 + Danh từ/Động từ
- 这个 机器 用于 生产 零件
- Máy móc này được dùng để sản xuất các linh kiện.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
✪ A + 被用于 + Danh từ/Động từ
- 这些 工具 被 用于 修理 车辆
- Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.
- 这种 方法 被 用于 提高效率
- Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.
So sánh, Phân biệt 用于 với từ khác
✪ 勇敢 vs 用于
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用于
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 氯可 用于 杀菌
- Clo có thể dùng để diệt khuẩn.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 微微 用于 科学
- Mi-crô-mi-crô được sử dụng trong khoa học.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
用›