用字 yòng zì

Từ hán việt: 【dụng tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "用字" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụng tự). Ý nghĩa là: sự thay đổi, sử dụng các chữ cái, sử dụng từ ngữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 用字 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 用字 khi là Danh từ

sự thay đổi

diction

sử dụng các chữ cái

to use letters

sử dụng từ ngữ

to use words

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用字

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - liǎ zhè 两个 liǎnggè 不能 bùnéng 连用 liányòng

    - '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - yòng 什么 shénme tiē 练字 liànzì

    - Bạn dùng bản mẫu gì để luyện chữ?

  • - 常用字 chángyòngzì

    - chữ thường dùng

  • - 正文 zhèngwén yòng 大字 dàzì 注用 zhùyòng 小字 xiǎozì

    - chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.

  • - 用字 yòngzì 确切 quèqiè

    - dùng từ chính xác.

  • - 坚持 jiānchí yào 这项 zhèxiàng 协议 xiéyì yòng 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 下来 xiàlai

    - Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.

  • - 正在 zhèngzài yòng 丁字尺 dīngzìchǐ

    - Anh ấy đang dùng thước chữ T.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - zhè 几个 jǐgè 字用 zìyòng hěn 生硬 shēngyìng

    - mấy chữ này trông rất gượng gạo.

  • - 篆额 zhuàné ( yòng 篆字 zhuànzì xiě zài 碑额 bēié shàng )

    - đầu bia viết bằng chữ triện.

  • - 使用 shǐyòng le 8 bàng de 字体 zìtǐ

    - Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.

  • - zhè 几个 jǐgè 字用 zìyòng 括号 kuòhào kuò lái

    - Đóng ngoặc mấy chữ này lại.

  • - 甲骨文 jiǎgǔwén shì 指以 zhǐyǐ guī 腹甲 fùjiǎ 兽骨 shòugǔ wèi 材料 cáiliào 用刀 yòngdāo 刻写 kèxiě de 文字 wénzì

    - Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu

  • - 数目字 shùmùzì 用笔 yòngbǐ quān 出来 chūlái

    - Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.

  • - chǎng 用于 yòngyú de 名字 míngzi

    - "Am" được dùng trong tên cô ấy.

  • - yòng 威胁 wēixié 逼迫 bīpò 签字 qiānzì

    - Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.

  • - zhè 本书 běnshū yòng de 文字 wénzì hěn 难懂 nándǒng

    - Cuốn sách này dùng chữ viết rất khó hiểu.

  • - 年轻人 niánqīngrén 我们 wǒmen gèng 常用 chángyòng 那个 nàgè

    - Bạn nghĩ rằng những người trẻ tuổi sử dụng từ đó nhiều hơn chúng ta thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 用字

Hình ảnh minh họa cho từ 用字

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao