Đọc nhanh: 生长率 (sinh trưởng suất). Ý nghĩa là: tỉ lệ tăng trưởng. Ví dụ : - 细胞生长率非常高 Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
Ý nghĩa của 生长率 khi là Danh từ
✪ tỉ lệ tăng trưởng
growth rate
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生长率
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 荷叶 在 池塘 生长 着
- Lá sen đang mọc trong ao.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 这种 白菜 生长 得 很快
- Loại cải này phát triển rất nhanh.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 生性 直率
- tính tình thẳng thắn.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生长率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生长率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›
生›
长›