Đọc nhanh: 生路 (sinh lộ). Ý nghĩa là: con đường sống; lối thoát; sinh lộ. Ví dụ : - 另谋生路。 tìm đường sống khác.. - 在敌人的包围中杀开一条生路。 mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
Ý nghĩa của 生路 khi là Danh từ
✪ con đường sống; lối thoát; sinh lộ
维持生活或生存的途径
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 在 敌人 的 包围 中杀 开 一条 生路
- mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生路
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 人生道路
- Đường đời
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 广开 生产 门路
- cách thức mở rộng sản xuất.
- 漆树 生长 在 路边
- Cây sơn mọc ở ven đường.
- 在 敌人 的 包围 中杀 开 一条 生路
- mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 这 条 路上 时时 发生 车祸
- Tai nạn thường xảy ra trên tuyến đường này.
- 学生 们 很快 就 排成 两路
- Các bạn học sinh nhất nhanh đã xếp thành hai hàng.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 我 在生活中 迷路 了
- Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.
- 断 了 生活 来路
- mất nguồn sống.
- 生怕 迷路 , 他 打开 了 导航
- Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.
- 人生 就 像 蜿蜒 的 山路
- Cuộc sống giống như một con đường núi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
路›