Đọc nhanh: 存亡 (tồn vong). Ý nghĩa là: sống chết; mất còn; tồn vong; sự sống và cái chết. Ví dụ : - 存亡未卜。 sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
Ý nghĩa của 存亡 khi là Động từ
✪ sống chết; mất còn; tồn vong; sự sống và cái chết
生存和死亡;存在和灭亡
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存亡
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
存›