Đọc nhanh: 甜睡 (điềm thuỵ). Ý nghĩa là: ngủ ngon; ngủ say. Ví dụ : - 他在沙发上甜睡。 Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.. - 他在床上甜睡了。 Anh ấy đã ngủ say trên giường.. - 我今晚要甜睡。 Tối nay tôi muốn ngủ ngon.
Ý nghĩa của 甜睡 khi là Động từ
✪ ngủ ngon; ngủ say
熟睡
- 他 在 沙发 上 甜睡
- Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.
- 他 在 床上 甜睡 了
- Anh ấy đã ngủ say trên giường.
- 我 今晚 要 甜睡
- Tối nay tôi muốn ngủ ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜睡
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 她 甜睡 的 样子 很 可爱
- Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.
- 我 今晚 要 甜睡
- Tối nay tôi muốn ngủ ngon.
- 他 在 床上 甜睡 了
- Anh ấy đã ngủ say trên giường.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 他 在 沙发 上 甜睡
- Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.
- 甜睡 中 露出 幸福 的 微笑
- Lộ ra nụ cười hạnh phúc trong giấc ngủ say.
- 婴孩 甜甜 入睡
- Trẻ sơ sinh ngủ ngon lành.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甜睡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甜›
睡›
ngủ say; ngủ sâu; giấc nồng
ngủ say; ngủ mê mệt; ngủ ngon; mê mệt
ngủ say; ngủ ngon; ngủ mê; ngon giấc