Đọc nhanh: 甘寝 (cam tẩm). Ý nghĩa là: Ngủ say; ngủ ngon. § Cũng nói là cam thụy 甘睡. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hồ kí tận; thủy giải y cam tẩm 壺既盡; 始解衣甘寢 (Tần Sinh 秦生) Uống cạn bầu rồi mới cởi áo ngủ say..
Ý nghĩa của 甘寝 khi là Tính từ
✪ Ngủ say; ngủ ngon. § Cũng nói là cam thụy 甘睡. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hồ kí tận; thủy giải y cam tẩm 壺既盡; 始解衣甘寢 (Tần Sinh 秦生) Uống cạn bầu rồi mới cởi áo ngủ say.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘寝
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 她 姓 寝
- Cô ấy họ Tẩm.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 众人 皆 已入 寝 了
- Mọi người đều đã đi ngủ rồi.
- 她 的 寝室 十分 温馨
- Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘寝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘寝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寝›
甘›