Đọc nhanh: 蒲甘 (bồ cam). Ý nghĩa là: Bagan (Pagan), cố đô của Myanmar (Miến Điện).
Ý nghĩa của 蒲甘 khi là Danh từ
✪ Bagan (Pagan), cố đô của Myanmar (Miến Điện)
Bagan (Pagan), ancient capital of Myanmar (Burma)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲甘
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 这 体验 很 甘美
- Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 蒲洲 曾 是 繁华 地
- Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒲甘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒲甘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甘›
蒲›