Đọc nhanh: 瓶子 (bình tử). Ý nghĩa là: lọ; bình; chai . Ví dụ : - 瓶子里还有水吗? Trong bình còn nước không?. - 我买了一个新瓶子。 Tôi đã mua một cái lọ mới.. - 她用瓶子装花。 Cô ấy dùng bình để cắm hoa.
Ý nghĩa của 瓶子 khi là Danh từ
✪ lọ; bình; chai
容器,一般口较小,颈细肚大,多用瓷或玻璃制成
- 瓶子 里 还有 水 吗 ?
- Trong bình còn nước không?
- 我 买 了 一个 新 瓶子
- Tôi đã mua một cái lọ mới.
- 她 用 瓶子 装花
- Cô ấy dùng bình để cắm hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瓶子
✪ Định ngữ (热水/ 酒/ 牛奶/...) + 瓶子
- 她 打破 了 一个 酒瓶子
- Cô ấy làm vỡ một bình rượu.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶子
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 这个 瓶子 倒 了
- Cái chai này bị đổ rồi.
- 桌上 的 瓶子 肚子 很胖
- Cái chai trên bàn có bụng rất to.
- 瓶子 很沉
- Cái bình rất nặng.
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 把 瓶子 里 的 酒精 棉球 镊 出来
- kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 请 把 瓶子 装满水
- Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 你 把 瓶子 往 桌子 上 磕 一 磕
- Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 这 瓶子 一灌 开水 就 炸 了
- Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 花瓶 放在 桌子 的 右边
- Bình hoa được đặt bên phải của bàn.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
- 这个 瓶子 的 瓶颈 很 细
- Cổ chai của cái bình này rất mỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓶子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓶子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
瓶›