瓶子 píngzi

Từ hán việt: 【bình tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瓶子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình tử). Ý nghĩa là: lọ; bình; chai . Ví dụ : - ? Trong bình còn nước không?. - 。 Tôi đã mua một cái lọ mới.. - 。 Cô ấy dùng bình để cắm hoa.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瓶子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 瓶子 khi là Danh từ

lọ; bình; chai

容器,一般口较小,颈细肚大,多用瓷或玻璃制成

Ví dụ:
  • - 瓶子 píngzi 还有 háiyǒu shuǐ ma

    - Trong bình còn nước không?

  • - mǎi le 一个 yígè xīn 瓶子 píngzi

    - Tôi đã mua một cái lọ mới.

  • - yòng 瓶子 píngzi 装花 zhuānghuā

    - Cô ấy dùng bình để cắm hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瓶子

Định ngữ (热水/ 酒/ 牛奶/...) + 瓶子

Ví dụ:
  • - 打破 dǎpò le 一个 yígè 酒瓶子 jiǔpíngzi

    - Cô ấy làm vỡ một bình rượu.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一个 yígè 热水瓶 rèshuǐpíng zi

    - Trên bàn có một bình nước nóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶子

  • - 瓶塞 píngsāi zi

    - nút lọ.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一个 yígè 热水瓶 rèshuǐpíng zi

    - Trên bàn có một bình nước nóng.

  • - 这个 zhègè 瓶子 píngzi dào le

    - Cái chai này bị đổ rồi.

  • - 桌上 zhuōshàng de 瓶子 píngzi 肚子 dǔzi 很胖 hěnpàng

    - Cái chai trên bàn có bụng rất to.

  • - 瓶子 píngzi 很沉 hěnchén

    - Cái bình rất nặng.

  • - 花儿 huāér qiān zài 瓶子 píngzi

    - cắm hoa vào lọ.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú niè 出来 chūlái

    - kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú yòng 镊子 nièzi jiā 出来 chūlái

    - Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.

  • - qǐng 瓶子 píngzi 装满水 zhuāngmǎnshuǐ

    - Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.

  • - 瓶子 píngzi 封好 fēnghǎo le

    - Anh ấy đã bịt kín chai rồi.

  • - 瓶子 píngzi wǎng 桌子 zhuōzi shàng

    - Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.

  • - 不断 bùduàn 摇晃 yáohuàng 手中 shǒuzhōng de 瓶子 píngzi

    - Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.

  • - bié 摇晃 yáohuàng 瓶子 píngzi yào 沉淀 chéndiàn jiù dōu jiǎo 起来 qǐlai le

    - Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.

  • - zhè 瓶子 píngzi 一灌 yīguàn 开水 kāishuǐ jiù zhà le

    - Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.

  • - 瓶子 píngzi de 嘴儿 zuǐér 容易 róngyì

    - Miệng chai dễ bị vỡ.

  • - 花瓶 huāpíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi de 右边 yòubian

    - Bình hoa được đặt bên phải của bàn.

  • - 花瓶 huāpíng bèi 排放 páifàng zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Lọ hoa được đặt trên bàn.

  • - zài 桌子 zhuōzi shàng 摆放 bǎifàng 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.

  • - 花瓶 huāpíng 架子 jiàzi

    - cái giá để lọ hoa.

  • - 这个 zhègè 瓶子 píngzi de 瓶颈 píngjǐng hěn

    - Cổ chai của cái bình này rất mỏng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瓶子

Hình ảnh minh họa cho từ 瓶子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓶子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao