Đọc nhanh: 容器 (dung khí). Ý nghĩa là: hộp; bình; bình chứa; đồ đựng; đồ chứa; vật chứa; vật đựng. Ví dụ : - 容器里装满了米饭。 Trong hộp có đầy cơm.. - 这个容器很重。 Cái bình chứa này rất nặng.. - 容器里有水。 Trong bình chứa có nước.
Ý nghĩa của 容器 khi là Danh từ
✪ hộp; bình; bình chứa; đồ đựng; đồ chứa; vật chứa; vật đựng
盛物品的器具
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 这个 容器 很 重
- Cái bình chứa này rất nặng.
- 容器 里 有 水
- Trong bình chứa có nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容器
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 瓦器 很 容易 破
- Đồ sành rất dễ vỡ.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 容器 里 有 水
- Trong bình chứa có nước.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 这个 容器 很 重
- Cái bình chứa này rất nặng.
- 这台 机器 太次 毛 这么 容易 坏
- cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
- 请 给 我 找 一个 放糖 的 容器
- Vui lòng tìm cho tôi một chiếc hũ đựng đường.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
容›