开油水瓶子 kāi yóushui píngzi

Từ hán việt: 【khai du thuỷ bình tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开油水瓶子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai du thuỷ bình tử). Ý nghĩa là: Lọ đựng dầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开油水瓶子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开油水瓶子 khi là Danh từ

Lọ đựng dầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开油水瓶子

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一个 yígè 热水瓶 rèshuǐpíng zi

    - Trên bàn có một bình nước nóng.

  • - 叶子 yèzi zài 水面 shuǐmiàn shàng 漂着 piāozhe

    - Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.

  • - 影子 yǐngzi zài 水面 shuǐmiàn shàng 摇动 yáodòng

    - Bóng trên mặt nước dao động.

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - 谷子 gǔzi 耙开 bàkāi 晒晒 shàishài

    - cào thóc ra phơi.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi 家家户户 jiājiāhùhù dōu 没有 méiyǒu 自来水 zìláishuǐ

    - Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.

  • - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • - qǐng 瓶子 píngzi 装满水 zhuāngmǎnshuǐ

    - Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.

  • - kāi 五块 wǔkuài 买瓶水 mǎipíngshuǐ

    - Đổi năm tệ mua chai nước để uống.

  • - 这瓶 zhèpíng 开水 kāishuǐ 已经 yǐjīng liáng le

    - Chai nước sôi này đã nguội rồi.

  • - zhè 瓶子 píngzi 一灌 yīguàn 开水 kāishuǐ jiù zhà le

    - Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.

  • - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • - 打开 dǎkāi le 瓶子 píngzi de píng shuān

    - Anh ấy đã mở nắp chai.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi qǐng bāng 两瓶 liǎngpíng shuǐ

    - này chàng trai, giúp tôi lấy hai chai nước nhé.

  • - 瓶子 píngzi 还有 háiyǒu shuǐ ma

    - Trong bình còn nước không?

  • - zhe 汽水 qìshuǐ 瓶子 píngzi

    - Anh ta cầm bình nước ngọt.

  • - 瓶子 píngzi 没盖严 méigàiyán 汽油 qìyóu dōu pǎo le

    - Nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.

  • - 这个 zhègè 瓶子 píngzi yǒu 400 cuō shuǐ

    - Cái chai này có 400 toát nước.

  • - 倾空 qīngkōng le 瓶子 píngzi shuǐ

    - Anh ấy đổ hết nước trong chai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开油水瓶子

Hình ảnh minh họa cho từ 开油水瓶子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开油水瓶子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao