Đọc nhanh: 开油水瓶子 (khai du thuỷ bình tử). Ý nghĩa là: Lọ đựng dầu.
Ý nghĩa của 开油水瓶子 khi là Danh từ
✪ Lọ đựng dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开油水瓶子
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 请 把 瓶子 装满水
- Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.
- 破 开 五块 买瓶水 喝
- Đổi năm tệ mua chai nước để uống.
- 这瓶 开水 已经 凉 了
- Chai nước sôi này đã nguội rồi.
- 这 瓶子 一灌 开水 就 炸 了
- Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 他 打开 了 瓶子 的 瓶 栓
- Anh ấy đã mở nắp chai.
- 小伙子 , 请 帮 我 拿 两瓶 水
- này chàng trai, giúp tôi lấy hai chai nước nhé.
- 瓶子 里 还有 水 吗 ?
- Trong bình còn nước không?
- 他 拿 着 汽水 瓶子
- Anh ta cầm bình nước ngọt.
- 瓶子 没盖严 , 汽油 都 跑 了
- Nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.
- 这个 瓶子 有 400 撮 水
- Cái chai này có 400 toát nước.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开油水瓶子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开油水瓶子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
开›
水›
油›
瓶›