Hán tự: 琳
Đọc nhanh: 琳 (lâm). Ý nghĩa là: tên Lâm. Ví dụ : - 琳是我的好友。 Lâm là bạn thân của tôi.. - 琳今天去游泳了。 Hôm nay Lâm đi bơi.. - 琳的生日在八月。 Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
Ý nghĩa của 琳 khi là Danh từ
✪ tên Lâm
名字
- 琳 是 我 的 好友
- Lâm là bạn thân của tôi.
- 琳 今天 去 游泳 了
- Hôm nay Lâm đi bơi.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 琳 正在 学习 法语
- Lâm đang học tiếng Pháp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琳
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 为了 埃 琳娜
- Vì đã gây rối với Elena.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 支琳 来 了
- Chi Lâm đến rồi.
- 琳 今天 去 游泳 了
- Hôm nay Lâm đi bơi.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 我 叫 凯瑟琳
- Tên tôi là Katherine.
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
- 琳 正在 学习 法语
- Lâm đang học tiếng Pháp.
- 就是说 她 和 凯瑟琳 有 关联
- Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.
- 琳 是 我 的 好友
- Lâm là bạn thân của tôi.
- 你 想 忘记 凯瑟琳
- Bạn muốn chuyển từ Catherine.
- 凯瑟琳 的 线 人 吗
- Một trong những dòng đó Catherine?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm琳›