lín

Từ hán việt: 【lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm). Ý nghĩa là: tên Lâm. Ví dụ : - 。 Lâm là bạn thân của tôi.. - 。 Hôm nay Lâm đi bơi.. - 。 Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tên Lâm

名字

Ví dụ:
  • - lín shì de 好友 hǎoyǒu

    - Lâm là bạn thân của tôi.

  • - lín 今天 jīntiān 游泳 yóuyǒng le

    - Hôm nay Lâm đi bơi.

  • - lín de 生日 shēngrì zài 八月 bāyuè

    - Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.

  • - lín 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Lâm đang học tiếng Pháp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 凯瑟琳 kǎisèlín · 希尔 xīěr shì 爱伦 àilún

    - Đồi Kathryn là tên của Ellen

  • - 卡罗琳 kǎluólín yào 留在 liúzài 达拉斯 dálāsī le

    - Caroline đang ở Dallas

  • - 为了 wèile āi 琳娜 línnà

    - Vì đã gây rối với Elena.

  • - 不肯 bùkěn duì zài 见到 jiàndào āi 琳娜 línnà bào yǒu 希望 xīwàng

    - Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - lín de 生日 shēngrì zài 八月 bāyuè

    - Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.

  • - 琳琅满目 línlángmǎnmù

    - long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng de 工艺品 gōngyìpǐn 琳琅满目 línlángmǎnmù 美不胜收 měibùshèngshōu

    - hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.

  • - zài 这次 zhècì 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 真是 zhēnshi 琳琅满目 línlángmǎnmù 美不胜收 měibùshèngshōu

    - tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.

  • - 支琳 zhīlín lái le

    - Chi Lâm đến rồi.

  • - lín 今天 jīntiān 游泳 yóuyǒng le

    - Hôm nay Lâm đi bơi.

  • - 琳琅满目 línlángmǎnmù

    - lung linh đẹp mắt.

  • - 货架 huòjià shàng 各个 gègè 品种 pǐnzhǒng 牌子 páizi de 果冻 guǒdòng 琳琅满目 línlángmǎnmù

    - Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.

  • - jiào 凯瑟琳 kǎisèlín

    - Tên tôi là Katherine.

  • - 而且 érqiě 暗恋 ànliàn 杰奎琳 jiékuílín · ōu 纳西 nàxī 肯尼迪 kěnnídí 夫人 fūrén

    - Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.

  • - lín 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Lâm đang học tiếng Pháp.

  • - 就是说 jiùshìshuō 凯瑟琳 kǎisèlín yǒu 关联 guānlián

    - Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.

  • - lín shì de 好友 hǎoyǒu

    - Lâm là bạn thân của tôi.

  • - xiǎng 忘记 wàngjì 凯瑟琳 kǎisèlín

    - Bạn muốn chuyển từ Catherine.

  • - 凯瑟琳 kǎisèlín de 线 xiàn rén ma

    - Một trong những dòng đó Catherine?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 琳

Hình ảnh minh họa cho từ 琳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一一丨一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGDD (一土木木)
    • Bảng mã:U+7433
    • Tần suất sử dụng:Cao