关之琳 guānzhīlín

Từ hán việt: 【quan chi lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关之琳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan chi lâm). Ý nghĩa là: Rosamund Kwan (1962-), nữ diễn viên Hồng Kông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关之琳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 关之琳 khi là Danh từ

Rosamund Kwan (1962-), nữ diễn viên Hồng Kông

Rosamund Kwan (1962-), Hong Kong actress

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关之琳

  • - 按下 ànxià 开关 kāiguān 之后 zhīhòu 灯泡 dēngpào 就亮 jiùliàng le

    - Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.

  • - 创新 chuàngxīn 关键 guānjiàn zhī 所在 suǒzài

    - Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 正在 zhèngzài zuò 一些 yīxiē 关于 guānyú 古代 gǔdài 丝绸之路 sīchóuzhīlù de 研究 yánjiū

    - Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.

  • - 平型关 píngxíngguān 之役 zhīyì

    - chiến dịch Bình Hình Quan.

  • - 同事 tóngshì 之间 zhījiān 关系融洽 guānxìróngqià

    - Hoà hợp quan hệ giữa đồng nghiệp.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 融洽 róngqià de 关系 guānxì

    - Giữa họ có mối quan hệ hòa hợp.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Quan hệ giữa họ rất hòa thuận.

  • - 管理 guǎnlǐ 不善 bùshàn 公关 gōngguān 策划 cèhuà 失之偏颇 shīzhīpiānpō

    - Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.

  • - 这项 zhèxiàng xīn 研究 yánjiū 似乎 sìhū shì 第一个 dìyígè 专门 zhuānmén 研究 yánjiū 乐观 lèguān 长寿 chángshòu 之间 zhījiān de 关系 guānxì de

    - Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.

  • - 对抗 duìkàng 作用 zuòyòng 一个 yígè 生物 shēngwù lìng 一种 yīzhǒng 生物 shēngwù 新陈代谢 xīnchéndàixiè 之间 zhījiān de 对抗性 duìkàngxìng 关系 guānxì

    - Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.

  • - 成员 chéngyuán 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 和谐 héxié

    - Quan hệ giữa các thành viên rất hòa hợp.

  • - 内分泌学 nèifēnmìxué 研究 yánjiū 身体 shēntǐ 腺体 xiàntǐ 激素 jīsù 以及 yǐjí 他们 tāmen 之间 zhījiān 相关 xiāngguān de 失调 shītiáo de 科学 kēxué

    - Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.

  • - 妈妈 māma 奶奶 nǎinai 之间 zhījiān de 婆媳关系 póxíguānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì 和睦 hémù

    - Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 很多 hěnduō 机关 jīguān

    - Giữa họ có nhiều mưu kế.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.

  • - 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 亲近 qīnjìn

    - Mối quan hệ giữa họ rất thân thiết.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Quan hệ giữa họ rất thân thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关之琳

Hình ảnh minh họa cho từ 关之琳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关之琳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一一丨一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGDD (一土木木)
    • Bảng mã:U+7433
    • Tần suất sử dụng:Cao