Đọc nhanh: 埃琳娜 (ai lâm na). Ý nghĩa là: Elena (tên). Ví dụ : - 为了埃琳娜 Vì đã gây rối với Elena.
Ý nghĩa của 埃琳娜 khi là Danh từ
✪ Elena (tên)
Elena (name)
- 为了 埃 琳娜
- Vì đã gây rối với Elena.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃琳娜
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 为了 埃 琳娜
- Vì đã gây rối với Elena.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 凯瑟琳 的 线 人 吗
- Một trong những dòng đó Catherine?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 埃琳娜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埃琳娜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埃›
娜›
琳›