Hán tự: 环
Đọc nhanh: 环 (hoàn). Ý nghĩa là: vòng ngọc, vòng; khuyên; tràng, vòng quanh; bao quanh; xung quanh; bốn phía. Ví dụ : - 这个玉环很漂亮。 Chiếc vòng ngọc này rất đẹp.. - 佩环是一种饰品。 Bội hoàn là một loại trang sức.. - 她戴着一只玉环。 Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
Ý nghĩa của 环 khi là Danh từ
✪ vòng ngọc
中间有大孔的圆形玉器
- 这个 玉环 很漂亮
- Chiếc vòng ngọc này rất đẹp.
- 佩环 是 一种 饰品
- Bội hoàn là một loại trang sức.
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vòng; khuyên; tràng
(环儿) 圆圈形的东西
- 她 戴 着 一对 漂亮 的 耳环
- Cô ấy đeo một đôi khuyên tai xinh xắn.
- 这是 一个 环形 灯
- Đây là một cái đèn vòng.
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vòng quanh; bao quanh; xung quanh; bốn phía
四周;周围
- 他 环顾四周
- Anh ấy nhìn quanh bốn phía.
- 她 环视 了 一圈
- Cô ấy nhìn xung quanh một vòng.
- 这里 的 环境 很 好
- Môi trường ở đây rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khâu; mắt xích; mối liên kết
环节
- 搜集 资料 是 最 基本 的 一环
- Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
- 工作 要 一环扣一环 地 做
- Công việc phải được làm từng khâu một.
✪ họ Hoàn
姓
- 我姓 环
- Tớ họ Hoàn.
Ý nghĩa của 环 khi là Lượng từ
✪ vòng điểm (bắn súng, bắn tên)
指射击、射箭比赛中射中环靶的环数,射中靶心,一般以十环计,离靶心远的,所得环数依次递减
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 射箭 的 靶心 一般 是 十环
- Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.
- 十环 是 最高 的 环数
- Vòng 10 là số điểm cao nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 环 khi là Động từ
✪ quanh; vòng quanh; chung quanh; xung quanh
围绕
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 我们 去 环湖 骑车 吧
- Chúng ta đạp xe đi quanh hồ đi.
- 我 的 梦想 是 环球旅行
- Ước mơ của tôi là du lịch vòng quanh thế giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm环›