Đọc nhanh: 率先出牌 (suất tiên xuất bài). Ý nghĩa là: Dẫn bài (trong bài cầu).
Ý nghĩa của 率先出牌 khi là Từ điển
✪ Dẫn bài (trong bài cầu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率先出牌
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 先头 出发
- xuất phát trước。
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 请 出示 你 的 登机牌
- Vui lòng đưa ra thẻ lên máy bay.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 越南 乳制品 企业 Vinamilk 在 中国 推出 越娜 妙 品牌
- Công ty sữa Vinamilk Việt Nam, ra mắt thương hiệu "Vinamilk" tại Trung Quốc
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 这件 事先 别 漏出 风去
- việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
- 错误 的 出现 频率 增加 了
- Tần suất xuất hiện lỗi đã tăng.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 这件 事先 别 捅 出去
- Chuyện này trước hết đừng vạch trần ra ngoài.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 率先出牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 率先出牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
出›
牌›
率›