Đọc nhanh: 率先丢球 (suất tiên đâu cầu). Ý nghĩa là: Bị dẫn trước.
Ý nghĩa của 率先丢球 khi là Danh từ
✪ Bị dẫn trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率先丢球
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 谁 的 球先 碰到 篮筐 办公室 就 归 谁
- Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
- 我们 率先 推出 了 最新 技术
- Chúng tôi đã tiên phong ra mắt công nghệ mới.
- 运动员 连连 踢 丢 了 几个 球
- Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.
- 他 率先 完成 了 任务
- Anh ấy là người đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
- 这 一场 球 , 你们 五个 先 上
- Trận đấu này, năm người các anh ra thi đấu trước.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 率先丢球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 率先丢球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
先›
率›
球›