hóu

Từ hán việt: 【hầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hầu). Ý nghĩa là: khỉ; con khỉ, linh hoạt; nhanh nhẹn; linh lợi; tinh ranh (thường chỉ trẻ con), ngồi khom khom; ngồi chồm hổm (ngồi như khỉ). Ví dụ : - 。 Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.. - 。 Tớ thích xem khỉ biểu diễn.. - 。 Những con khỉ này không sợ người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khỉ; con khỉ

(猴儿) 哺乳动物,种类很多,形状略像人,身上有毛,多为灰色或褐色,有尾巴,行动灵活,好群居,口腔有储存食物的颊囊,以果实、野菜、鸟卵和昆虫为食物通称猴子

Ví dụ:
  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 猴子 hóuzi 表演 biǎoyǎn

    - Tớ thích xem khỉ biểu diễn.

  • - 这些 zhèxiē 猴子 hóuzi 不怕 bùpà rén

    - Những con khỉ này không sợ người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

linh hoạt; nhanh nhẹn; linh lợi; tinh ranh (thường chỉ trẻ con)

乖巧;机灵 (多指孩子)

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 多猴 duōhóu a

    - Đứa bé này thật lanh lợi!

  • - zhè 孩子 háizi 猴得 hóudé 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ này tinh ranh vô cùng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngồi khom khom; ngồi chồm hổm (ngồi như khỉ)

像猴似的蹲着

Ví dụ:
  • - hóu zài 台阶 táijiē shàng 嗑瓜子 kēguāzǐ ér

    - Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.

  • - hóu zhe gēn 聊天儿 liáotiāner

    - Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 猕猴 míhóu 恋群 liànqún

    - bầy khỉ.

  • - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • - de hóu ài 这种 zhèzhǒng 鱼子酱 yúzijiàng

    - Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.

  • - 毛毛躁躁 máomaozàozào 坐立不安 zuòlìbùān 活像 huóxiàng 沐猴而冠 mùhóuérguàn

    - Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.

  • - 猴子 hóuzi zhe 树枝 shùzhī 儿采 ércǎi 果子吃 guǒzichī

    - Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.

  • - 猴子 hóuzi 喜欢 xǐhuan chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ thích ăn chuối.

  • - zhè 孩子 háizi 猴得 hóudé 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ này tinh ranh vô cùng.

  • - 猴子 hóuzi 搞笑 gǎoxiào 令人捧腹 lìngrénpěngfù

    - Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.

  • - 猴子 hóuzi 撕裂 sīliè 树皮 shùpí lái zuò 食料 shíliào

    - Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.

  • - shēn 对应 duìyìng de 生肖 shēngxiào shì hóu

    - Con giáp ứng với Thân là Khỉ.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 老虎 lǎohǔ 猴子 hóuzi 等等 děngděng

    - Vườn thú có hổ, khỉ v.v.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 猕猴桃 míhóutáo

    - Tôi thích ăn quả kiwi.

  • - 孩子 háizi 喜欢 xǐhuan chī 猕猴桃 míhóutáo

    - Trẻ em rất thích ăn kiwi.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè yuán 猕猴桃 míhóutáo

    - Đây là một quả kiwi tròn.

  • - zhè zhǐ 猴子 hóuzi hěn 聪明 cōngming

    - Con khỉ này rất thông minh.

  • - 猴王 hóuwáng zài 树上 shùshàng 观察 guānchá

    - Vua khỉ quan sát trên cây.

  • - 猴子 hóuzi shì 灵长目 língchángmù 动物 dòngwù

    - Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.

  • - zhè zhǐ 猴子 hóuzi huì 表演 biǎoyǎn 杂技 zájì

    - Con khỉ này biết biểu diễn xiếc.

  • - 一对 yīduì 树懒 shùlǎn 一群 yīqún 夜猴 yèhóu 生活 shēnghuó zài 一起 yìqǐ 内部 nèibù 没有 méiyǒu 压力 yālì

    - Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猴

Hình ảnh minh họa cho từ 猴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:ノフノノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHONK (大竹人弓大)
    • Bảng mã:U+7334
    • Tần suất sử dụng:Cao