Đọc nhanh: 猴儿精 (hầu nhi tinh). Ý nghĩa là: tinh quái; tinh ranh; khỉ; khỉ khọt, lanh lợi nhưng nghịch ngợm. Ví dụ : - 这小子猴儿精 猴儿精的。 đứa bé này rất tinh ranh.
Ý nghĩa của 猴儿精 khi là Tính từ
✪ tinh quái; tinh ranh; khỉ; khỉ khọt
形容人很精明
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
✪ lanh lợi nhưng nghịch ngợm
比喻机灵而顽皮的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴儿精
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 这 串珠 宝 串儿 真 精美
- Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.
- 这个 壶 的 提梁 儿 很 精致
- Quai của chiếc bình này rất tinh xảo.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 睡足 了 才 有 精神 好好儿 学习
- Ngủ đủ mới có tinh thần học tập tốt.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
- 我 儿子 很 喜欢 吃 精肉
- thằng bé nhà tôi rất thích ăn thịt nạc.
- 耍猴儿
- trêu chọc khỉ.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猴儿精
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猴儿精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
猴›
精›