猪皮肉团子 zhū píròu tuánzi

Từ hán việt: 【trư bì nhụ đoàn tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猪皮肉团子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trư bì nhụ đoàn tử). Ý nghĩa là: giò bì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猪皮肉团子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猪皮肉团子 khi là Danh từ

giò bì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪皮肉团子

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • - róu 皮子 pízi

    - tấm da thuộc.

  • - shú 皮子 pízi

    - da thuộc.

  • - 耍嘴皮子 shuǎzuǐpízi

    - ba hoa

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - tuán 饭团子 fàntuánzi

    - vê nắm cơm

  • - 妈妈 māma tuán le 许多 xǔduō 饭团子 fàntuánzi

    - Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.

  • - 纸团成 zhǐtuánchéng le 一个 yígè 团子 tuánzi

    - Cô ấy vo giấy thành một cục.

  • - 骨肉团聚 gǔròutuánjù

    - anh em đoàn tụ

  • - 玉米面 yùmǐmiàn 团子 tuánzi

    - Nắm bột ngô; bánh bột ngô.

  • - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • - zài cuō 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.

  • - 兔子 tùzi 下来 xiàlai

    - Lột da con thỏ ra.

  • - zhū 秧子 yāngzi

    - heo con; heo giống

  • - zhū 娃子 wázi

    - lợn con

  • - ròu 案子 ànzi

    - bàn thái thịt

  • - 我查 wǒchá le 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de 档案 dàngàn

    - Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.

  • - 饺子馅 jiǎozixiàn shì 猪肉 zhūròu 大葱 dàcōng

    - Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.

  • - 用手 yòngshǒu 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猪皮肉团子

Hình ảnh minh họa cho từ 猪皮肉团子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猪皮肉团子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao