Từ hán việt: 【thốt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thốt). Ý nghĩa là: bất ngờ; đột ngột; đột nhiên. Ví dụ : - 。 Cô ấy đột nhiên rời đi.. - 。 Cô ấy đột nhiên khóc lên.. - 。 Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

bất ngờ; đột ngột; đột nhiên

猝然

Ví dụ:
  • - 猝然 cùrán 离去 líqù

    - Cô ấy đột nhiên rời đi.

  • - 猝然 cùrán le 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên khóc lên.

  • - 敌人 dírén 猝不及防 cùbùjífáng 出现 chūxiàn le

    - Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 仓猝 cāngcù 应战 yìngzhàn

    - vội vàng nghinh chiến

  • - nǎo 猝变 cùbiàn 智力 zhìlì de 突然 tūrán de 剧烈 jùliè de 病变 bìngbiàn

    - Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.

  • - 猝然 cùrán 离去 líqù

    - Cô ấy đột nhiên rời đi.

  • - 敌人 dírén 猝不及防 cùbùjífáng 出现 chūxiàn le

    - Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí lìng 猝不及防 cùbùjífáng 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回答 huídá

    - Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.

  • - 时间 shíjiān 仓猝 cāngcù 来不及 láibùjí 细说 xìshuō le

    - thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được

  • - 猝然 cùrán le 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên khóc lên.

  • - 由于 yóuyú 地震 dìzhèn lái de 突然 tūrán 猝不及防 cùbùjífáng 我们 wǒmen de 村庄 cūnzhuāng 损失 sǔnshī 严重 yánzhòng

    - Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猝

Hình ảnh minh họa cho từ 猝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thốt
    • Nét bút:ノフノ丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHYOJ (大竹卜人十)
    • Bảng mã:U+731D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình