Đọc nhanh: 独擅胜场 (độc thiện thắng trường). Ý nghĩa là: tay nghề cao siêu; kỹ thuật cao siêu.
Ý nghĩa của 独擅胜场 khi là Thành ngữ
✪ tay nghề cao siêu; kỹ thuật cao siêu
独揽竞技场上的胜利形容技艺高超
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独擅胜场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
- 独占市场
- độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền
- 独霸 市场
- độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 这场 比赛 决胜
- Trận đấu này quyết định thắng thua.
- 这场 比赛 我们 胜 了
- Trận đấu này chúng tôi thắng rồi.
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独擅胜场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独擅胜场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
擅›
独›
胜›