Đọc nhanh: 狐狸 (hồ li). Ý nghĩa là: cáo; hồ ly, kẻ cáo già. Ví dụ : - 森林里有很多狐狸。 Trong rừng có nhiều con cáo.. - 狐狸的尾巴很长。 Đuôi của con cáo rất dài.. - 这只狐狸的毛色很漂亮。 Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
Ý nghĩa của 狐狸 khi là Danh từ
✪ cáo; hồ ly
狐的通称
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 这 只 狐狸 的 毛色 很漂亮
- Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kẻ cáo già
比喻表面很善良,实际坏主意很多,不能信任的人
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 这个 狐狸 很会 说 甜言蜜语
- Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狐狸
✪ (小/老/狡猾/聪明) (+ 的) + 狐狸
"狐狸" vai trò trung tâm ngữ
- 小 狐狸 在 树下 玩耍
- Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐狸
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 狐疑不决
- hoài nghi không quyết; chần chừ.
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 小 狐狸 在 树下 玩耍
- Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 这 只 狐狸 的 毛色 很漂亮
- Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 这个 狐狸 很会 说 甜言蜜语
- Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 狐狸 躲 在 猎狗 抓 不到 它 的 灌木丛 中
- Con cáo trốn trong bụi cây mà chó săn không thể bắt được nó.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狐狸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狐狸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狐›
狸›