Đọc nhanh: 牲口 (sinh khẩu). Ý nghĩa là: gia súc; súc sinh. Ví dụ : - 牲口棚。 chuồng gia súc.. - 给牲口拌 草。 trộn cỏ cho gia súc. - 这点儿草料勉强够牲口吃一天。 chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
Ý nghĩa của 牲口 khi là Danh từ
✪ gia súc; súc sinh
用来帮助人做活的家畜,如牛、马、骡、驴等
- 牲口棚
- chuồng gia súc.
- 给 牲口 拌 草
- trộn cỏ cho gia súc
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲口
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 牲口
- gia súc.
- 牲口棚
- chuồng gia súc.
- 牲口 叫唤
- súc vật kêu.
- 调理 牲口
- chăm sóc súc vật
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 摆弄 牲口 , 他 是 行家
- về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.
- 倒腾 牲口
- buôn bán gia súc
- 别 让 牲口 掉 腰
- đừng để súc vật ốm đi.
- 给 牲口 拌 草
- trộn cỏ cho gia súc
- 多 给 牲口 加点 料
- Cho gia súc thêm chút thức ăn.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 这个 牲口棚 很 破旧
- Chuồng gia súc này rất cũ.
- 那个 牲口棚 有点 小
- Cái chuồng gia súc đó hơi nhỏ.
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
- 连车 带 牲口 都 借来 了
- cả xe lẫn súc vật đều mượn đến cả.
- 牲口 一眼 离 就 惊 了
- súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牲口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牲口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
牲›