Đọc nhanh: 畜生 (súc sinh). Ý nghĩa là: súc vật; thú vật; kẻ cục súc; kẻ vũ phu; súc sinh.
Ý nghĩa của 畜生 khi là Danh từ
✪ súc vật; thú vật; kẻ cục súc; kẻ vũ phu; súc sinh
泛指禽兽 (也用做骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畜生
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 生性 愚鲁
- tính cách ngu đần
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 我 不想 以 畜牧 为生
- Tôi không muốn kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.
- 他们 以 畜牧业 为生
- Họ kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畜生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畜生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
畜›