Đọc nhanh: 牲畜 (sinh súc). Ý nghĩa là: súc vật; sinh súc, súc sinh. Ví dụ : - 牲畜家禽。 súc vật gia cầm.
Ý nghĩa của 牲畜 khi là Danh từ
✪ súc vật; sinh súc
家畜
- 牲畜 家禽
- súc vật gia cầm.
✪ súc sinh
用来帮助人做活的家畜, 如牛、马、骡、驴等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲畜
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 牲口
- gia súc.
- 牲口棚
- chuồng gia súc.
- 牲口 叫唤
- súc vật kêu.
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 这些 畜都 很 健康
- Những vật nuôi này đều khỏe mạnh.
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 牺牲 小 我 的 利益 , 服从 大 我 的 利益
- hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.
- 牲畜 增殖 计划
- kế hoạch tăng đàn gia súc.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 牲畜 家禽
- súc vật gia cầm.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牲畜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牲畜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牲›
畜›