牢骚 láosāo

Từ hán việt: 【lao tao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牢骚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao tao). Ý nghĩa là: bực tức; tức; giận, oán trách; oán than; kêu ca; than phiền; phàn nàn; lảm nhảm. Ví dụ : - 。 Mọi người đều đang nổi giận.. - 。 Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.. - 。 Anh ấy luôn nỏi giận.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牢骚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 牢骚 khi là Danh từ

bực tức; tức; giận

烦闷不满的情绪

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo

    - Mọi người đều đang nổi giận.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • - 总是 zǒngshì zài 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy luôn nỏi giận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 牢骚 khi là Động từ

oán trách; oán than; kêu ca; than phiền; phàn nàn; lảm nhảm

说抱怨;不满的话

Ví dụ:
  • - yǒu 很多 hěnduō 牢骚 láosāo huà

    - Cô ấy có rất nhiều lời phàn nàn.

  • - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan tīng 牢骚 láosāo

    - Ông chủ không thích nghe phàn nàn.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo ne

    - Mọi người đều đang than phiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牢骚

Động từ (发/有) + 牢骚

bực tức; tức giận hoặc nổi giận

Ví dụ:
  • - 为什么 wèishíme 发牢骚 fāláosāo

    - Tại sao bạn lại nổi giận.

  • - 不再 bùzài 发牢骚 fāláosāo le

    - Anh ấy không còn nổi giận nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢骚

  • - 这个 zhègè 架子 jiàzi hěn 牢固 láogù

    - Cái giá này rất vững chắc.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • - 心里 xīnli 骚骚 sāosāo de 坐立不安 zuòlìbùān

    - Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.

  • - shì 牢狱 láoyù

    - Đó là lao ngục.

  • - 基础 jīchǔ 牢实 láoshi

    - cơ sở vững chắc.

  • - 基打 jīdǎ hěn láo

    - Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.

  • - 骚马 sāomǎ

    - con ngựa đực.

  • - 牢记 láojì 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 宗旨 zōngzhǐ

    - Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.

  • - 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - tức đầy bụng.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo

    - Mọi người đều đang nổi giận.

  • - 总是 zǒngshì zài 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy luôn nỏi giận.

  • - 不再 bùzài 发牢骚 fāláosāo le

    - Anh ấy không còn nổi giận nữa.

  • - yǒu 很多 hěnduō 牢骚 láosāo huà

    - Cô ấy có rất nhiều lời phàn nàn.

  • - 为什么 wèishíme 发牢骚 fāláosāo

    - Tại sao bạn lại nổi giận.

  • - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan tīng 牢骚 láosāo

    - Ông chủ không thích nghe phàn nàn.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo ne

    - Mọi người đều đang than phiền.

  • - yòu 发牢骚 fāláosāo le zhēn 烦人 fánrén

    - Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.

  • - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • - 为了 wèile 这个 zhègè 梦想 mèngxiǎng 我要 wǒyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 不再 bùzài 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.

  • - 首都 shǒudū 一片 yīpiàn 平静 píngjìng 然而 ránér 报道 bàodào zài 别的 biéde 地方 dìfāng réng yǒu 持续 chíxù de 骚乱 sāoluàn

    - Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牢骚

Hình ảnh minh họa cho từ 牢骚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢骚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào , Lóu
    • Âm hán việt: Lao , Lâu , Lạo
    • Nét bút:丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JHQ (十竹手)
    • Bảng mã:U+7262
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāo , Sǎo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:フフ一フ丶丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMEII (弓一水戈戈)
    • Bảng mã:U+9A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao