láo

Từ hán việt: 【lao.lạo.lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao.lạo.lâu). Ý nghĩa là: chuồng, nhà tù; tù; ngục; nhà giam; nhà lao, vật hy sinh; vật tế thần. Ví dụ : - 。 Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.. - 。 Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.. - 。 Anh ta bị nhốt vào nhà tù.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chuồng

养牲畜的圈

Ví dụ:
  • - niú zài 牢里 láolǐ chī cǎo

    - Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.

  • - zài 牢里养 láolǐyǎng le 几头 jǐtóu zhū

    - Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.

nhà tù; tù; ngục; nhà giam; nhà lao

监狱

Ví dụ:
  • - bèi 关进 guānjìn le láo

    - Anh ta bị nhốt vào nhà tù.

  • - 牢里 láolǐ yǒu 很多 hěnduō 犯人 fànrén

    - Trong nhà tù có nhiều tù nhân.

vật hy sinh; vật tế thần

古代祭祀用的牲畜;牺牲

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 几头 jǐtóu láo

    - Họ đã chuẩn bị vài con vật hiến tế.

  • - zhè 头牛 tóuniú shì 用作 yòngzuò láo de

    - Con bò này được dùng làm vật hiến tế.

họ Lao

Ví dụ:
  • - xìng láo

    - Anh ấy họ Lao.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bền vững; chắc; vững; kỹ

牢固; 经久

Ví dụ:
  • - zhè 椅子 yǐzi 很牢 hěnláo

    - Chiếc ghế này rất chắc chắn.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì hěn 牢固 láogù

    - Tình bạn của họ rất bền chặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 凯夫 kǎifū 拉尔 lāěr dōu 牢固 láogù

    - Nó mạnh hơn kevlar.

  • - 这个 zhègè 架子 jiàzi hěn 牢固 láogù

    - Cái giá này rất vững chắc.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • - zhè 椅子 yǐzi 很牢 hěnláo

    - Chiếc ghế này rất chắc chắn.

  • - shì 牢狱 láoyù

    - Đó là lao ngục.

  • - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

  • - 机器 jīqì 摆放 bǎifàng hěn 牢稳 láowěn

    - máy móc được sắp xếp ổn định.

  • - 基础 jīchǔ 牢实 láoshi

    - cơ sở vững chắc.

  • - 基打 jīdǎ hěn láo

    - Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.

  • - 牢记 láojì 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 宗旨 zōngzhǐ

    - Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.

  • - 那船 nàchuán 牢牢地 láoláodì 搁浅 gēqiǎn zài 沙洲 shāzhōu shàng

    - Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.

  • - 城墙 chéngqiáng 非常 fēicháng 牢固 láogù

    - Tường thành rất vững chắc.

  • - 车床 chēchuáng 固定 gùdìng láo

    - đặt máy cho vững.

  • - 书架 shūjià 修得 xiūdé hěn 牢固 láogù

    - Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.

  • - jiāng chuán 牢牢 láoláo 缆住 lǎnzhù

    - Anh ấy buộc tàu thật chặt.

  • - 那根 nàgēn 绳子 shéngzi 系得 xìdé 牢牢 láoláo de

    - Sợi dây được buộc chắc chắn.

  • - xìng láo

    - Anh ấy họ Lao.

  • - 牢牢 láoláo 握住 wòzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.

  • - 根基 gēnjī 牢牢地 láoláodì zhā zài 土壤 tǔrǎng

    - Rễ cây bám chặt vào lòng đất.

  • - 太牢 tàiláo ( 原指 yuánzhǐ niú yáng zhū 三牲 sānshēng hòu 专指 zhuānzhǐ 祭祀 jìsì yòng de niú )

    - Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牢

Hình ảnh minh họa cho từ 牢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào , Lóu
    • Âm hán việt: Lao , Lâu , Lạo
    • Nét bút:丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JHQ (十竹手)
    • Bảng mã:U+7262
    • Tần suất sử dụng:Cao