Hán tự: 父
Đọc nhanh: 父 (phụ.phủ). Ý nghĩa là: cha; ba; phụ thân; bố; tía; phụ, bậc cha chú, người sáng tạo; người sáng lập; người khởi xướng. Ví dụ : - 父亲在工作。 Bố đang làm việc.. - 我的父亲很高。 Bố tôi rất cao.. - 父舅一同去钓鱼。 Ông cậu cùng đi câu cá.
Ý nghĩa của 父 khi là Danh từ
✪ cha; ba; phụ thân; bố; tía; phụ
父亲
- 父亲 在 工作
- Bố đang làm việc.
- 我 的 父亲 很 高
- Bố tôi rất cao.
✪ bậc cha chú
家族或亲戚中的长辈男子
- 父舅 一同 去 钓鱼
- Ông cậu cùng đi câu cá.
- 父伯对 我 很 疼爱
- Bác rất yêu thương tôi.
✪ người sáng tạo; người sáng lập; người khởi xướng
创始人; 奠基人
- 他 是 公司 的 父
- Anh ấy là người sáng lập công ty.
- 这个 理念 的 父是 他
- Ông ấy là cha đẻ của ý tưởng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 父老兄弟
- các bô lão
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 汝父 近日 可好 ?
- Cha của ngươi dạo này có khỏe không?
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm父›