Hán tự: 子
Đọc nhanh: 子 (tử.tí.tý). Ý nghĩa là: con cái (thời xưa chỉ con trai và con gái, nay chỉ con trai), người, tử (thời xưa chỉ những người đàn ông có học thức, đồng thời là mỹ từ để gọi đàn ông). Ví dụ : - 他是独生子。 Anh ấy là con một.. - 他们俩是父子。 Hai người bọn họ là cha con.. - 那个男子很聪明。 Người đàn ông đó rất thông minh.
Ý nghĩa của 子 khi là Danh từ
✪ con cái (thời xưa chỉ con trai và con gái, nay chỉ con trai)
古代指儿女,现在专指儿子
- 他 是 独生子
- Anh ấy là con một.
- 他们 俩 是 父子
- Hai người bọn họ là cha con.
✪ người
人的通称
- 那个 男子 很 聪明
- Người đàn ông đó rất thông minh.
- 男子 在 河边 钓鱼
- Người đàn ông đang câu cá bên bờ sông.
✪ tử (thời xưa chỉ những người đàn ông có học thức, đồng thời là mỹ từ để gọi đàn ông)
古代特指有学问的男子,是男子的美称
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
✪ tử tước (nhà quý tộc xếp cao hơn nam tước và thấp hơn bá tước)
子爵(古代贵族五等爵位的第四等)
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 那 是 一位 子爵 大人
- Đó là một vị tử tước đại nhân.
✪ anh; mày; ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít)
古代指你对别人的尊称,相当于“您”
- 请子 稍候片刻
- Xin ông đợi một lát.
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
✪ tử (thời xưa phân loại sách thành kinh, sử, tử, tập)
古代图书四部分类法(经史子集)中的第三类
- 他 在 研究 子部
- Anh ấy đang nghiên cứu bộ Tử.
- 子书 很 值得 阅读
- Tử thư rất đáng để đọc.
✪ trứng
卵
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
✪ hạt; hột; hạt giống
(子儿) 种子
- 葵花子 味道 特别 香
- Hạt hướng dương rất thơm.
- 南瓜子 营养 很 丰富
- Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.
✪ viên; hòn
(子儿) 小而坚硬的块状物或粒状物
- 请 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- Hãy thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 地上 有 很多 子弹
- Trên mặt đất có rất nhiều đạn.
✪ tiền đồng; đồng xu
(子儿) 铜子儿; 铜元
- 身上 就 剩 几个 子儿
- Trên người chỉ còn lại một vài đồng xu.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
✪ tý (vị trí thứ nhất của Địa Chi)
地支的第一位。
- 子 支排 在 最 前头
- Tý được xếp ở đầu tiên.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
✪ họ Tử
姓
- 我 姓子
- Tôi họ Tử.
- 我 的 朋友 姓子
- Bạn của tôi họ Tử.
Ý nghĩa của 子 khi là Lượng từ
✪ nắm; bó
(子儿) 量词,用于能用手指掐住的一束细长的东西
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 这是 一子 韭菜
- Đây là một bó rau hẹ.
Ý nghĩa của 子 khi là Tính từ
✪ non; nhỏ; con
幼小的; 小的; 嫩的
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 这里 有 新鲜 子 姜
- Ở đây có gừng non tươi.
✪ thuộc; cấp dưới
派生的;从属的
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子
- 格子布
- vải ca-rô
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›