Từ hán việt: 【tử.tí.tý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử.tí.tý). Ý nghĩa là: con cái (thời xưa chỉ con trai và con gái, nay chỉ con trai), người, tử (thời xưa chỉ những người đàn ông có học thức, đồng thời là mỹ từ để gọi đàn ông). Ví dụ : - 。 Anh ấy là con một.. - 。 Hai người bọn họ là cha con.. - 。 Người đàn ông đó rất thông minh.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con cái (thời xưa chỉ con trai và con gái, nay chỉ con trai)

古代指儿女,现在专指儿子

Ví dụ:
  • - shì 独生子 dúshēngzǐ

    - Anh ấy là con một.

  • - 他们 tāmen liǎ shì 父子 fùzǐ

    - Hai người bọn họ là cha con.

người

人的通称

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 男子 nánzǐ hěn 聪明 cōngming

    - Người đàn ông đó rất thông minh.

  • - 男子 nánzǐ zài 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Người đàn ông đang câu cá bên bờ sông.

tử (thời xưa chỉ những người đàn ông có học thức, đồng thời là mỹ từ để gọi đàn ông)

古代特指有学问的男子,是男子的美称

Ví dụ:
  • - 众人 zhòngrén 尊崇 zūnchóng 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.

  • - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 传颂 chuánsòng 至今 zhìjīn

    - Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.

tử tước (nhà quý tộc xếp cao hơn nam tước và thấp hơn bá tước)

子爵(古代贵族五等爵位的第四等)

Ví dụ:
  • - 获封 huòfēng 子爵 zǐjué 之位 zhīwèi

    - Anh ấy được phong tước tử tước.

  • - shì 一位 yīwèi 子爵 zǐjué 大人 dàrén

    - Đó là một vị tử tước đại nhân.

anh; mày; ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít)

古代指你对别人的尊称,相当于“您”

Ví dụ:
  • - 请子 qǐngzi 稍候片刻 shāohòupiànkè

    - Xin ông đợi một lát.

  • - 以子之矛 yǐzǐzhīmáo 攻子之盾 gōngzǐzhīdùn

    - Gậy ông đập lưng ông.

tử (thời xưa phân loại sách thành kinh, sử, tử, tập)

古代图书四部分类法(经史子集)中的第三类

Ví dụ:
  • - zài 研究 yánjiū 子部 zǐbù

    - Anh ấy đang nghiên cứu bộ Tử.

  • - 子书 zǐshū hěn 值得 zhíde 阅读 yuèdú

    - Tử thư rất đáng để đọc.

trứng

Ví dụ:
  • - 鱼子 yúzi cáng zài 水草 shuǐcǎo

    - Trứng cá ẩn trong cỏ nước.

  • - 蚕子 cánzǐ 开始 kāishǐ 孵化 fūhuà le

    - Trứng tằm bắt đầu nở.

hạt; hột; hạt giống

(子儿) 种子

Ví dụ:
  • - 葵花子 kuíhuāzǐ 味道 wèidao 特别 tèbié xiāng

    - Hạt hướng dương rất thơm.

  • - 南瓜子 nánguāzǐ 营养 yíngyǎng hěn 丰富 fēngfù

    - Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.

viên; hòn

(子儿) 小而坚硬的块状物或粒状物

Ví dụ:
  • - qǐng 棋子 qízǐ dōu 胡噜 húlū dào 一堆 yīduī ér

    - Hãy thu gọn quân cờ vào một chỗ.

  • - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō 子弹 zǐdàn

    - Trên mặt đất có rất nhiều đạn.

tiền đồng; đồng xu

(子儿) 铜子儿; 铜元

Ví dụ:
  • - 身上 shēnshàng jiù shèng 几个 jǐgè 子儿 zǐer

    - Trên người chỉ còn lại một vài đồng xu.

  • - 这点 zhèdiǎn 子儿 zǐer 不够 bùgòu huā ya

    - Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.

tý (vị trí thứ nhất của Địa Chi)

地支的第一位。

Ví dụ:
  • - zi 支排 zhīpái zài zuì 前头 qiántou

    - Tý được xếp ở đầu tiên.

  • - 今属子 jīnshǔzi zhī zhī 月份 yuèfèn

    - Hôm nay thuộc tháng tý.

họ Tử

Ví dụ:
  • - 姓子 xìngzi

    - Tôi họ Tử.

  • - de 朋友 péngyou 姓子 xìngzi

    - Bạn của tôi họ Tử.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

nắm; bó

(子儿) 量词,用于能用手指掐住的一束细长的东西

Ví dụ:
  • - 这子 zhèzi 面条 miàntiáo yòu yòu zhǎng

    - Bó mì này vừa mỏng vừa dài.

  • - 这是 zhèshì 一子 yīzi 韭菜 jiǔcài

    - Đây là một bó rau hẹ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

non; nhỏ; con

幼小的; 小的; 嫩的

Ví dụ:
  • - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 新鲜 xīnxiān zi jiāng

    - Ở đây có gừng non tươi.

thuộc; cấp dưới

派生的;从属的

Ví dụ:
  • - 子公司 zǐgōngsī zài 海外 hǎiwài 运营 yùnyíng

    - Công ty con hoạt động ở nước ngoài.

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 格子布 gézibù

    - vải ca-rô

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 豪门子弟 háoménzǐdì

    - con cái nhà giàu có

  • - 纨绔子弟 wánkùzǐdì

    - con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裙子 qúnzi 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 子

Hình ảnh minh họa cho từ 子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao