家父 jiāfù

Từ hán việt: 【gia phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家父" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia phụ). Ý nghĩa là: gia phụ; phụ thân. Ví dụ : - 。 chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家父 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家父 khi là Danh từ

gia phụ; phụ thân

对人谦称自己的父亲

Ví dụ:
  • - dài 禀过 bǐngguò 家父 jiāfù zài 来回 láihuí huà

    - chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家父

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯父 bófù jiā wán

    - Tôi thường đến nhà bác chơi.

  • - 父亲 fùqīn 似乎 sìhū shì yào 全家 quánjiā 抱成一团 bàochéngyītuán

    - cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối

  • - 在家 zàijiā kào 父母 fùmǔ 出门 chūmén kào 朋友 péngyou

    - Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè.

  • - 本家 běnjiā 叔父 shūfù gěi 提亲 tíqīn 对家 duìjiā 能力 nénglì qiáng 人品 rénpǐn 也好 yěhǎo

    - ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.

  • - 单亲家庭 dānqìngjiatíng ( zhǐ 孩子 háizi zhǐ suí 父亲 fùqīn huò 母亲 mǔqīn 一方 yīfāng 生活 shēnghuó de 家庭 jiātíng )

    - gia đình chỉ có cha hoặc mẹ

  • - dài 禀过 bǐngguò 家父 jiāfù zài 来回 láihuí huà

    - chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.

  • - zài 佐治亚州 zuǒzhìyàzhōu de 祖父母 zǔfùmǔ jiā 隔壁 gébì 长大 zhǎngdà

    - Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.

  • - 家父 jiāfù 今年 jīnnián 七十岁 qīshísuì

    - Cụ nhà năm nay bảy mươi tuổi.

  • - 父母 fùmǔ wèi 家庭 jiātíng 操劳 cāoláo le 一生 yīshēng

    - Bố mẹ đã vì gia đình vất vả một đời.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 寄居 jìjū zài 外祖父 wàizǔfù 家里 jiālǐ

    - cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.

  • - 先生 xiānsheng shì wèi 画家 huàjiā

    - Ông Phụ là một họa sĩ.

  • - 还家 huánjiā 看望 kànwàng 父母 fùmǔ

    - Anh ấy trở về nhà thăm bố mẹ.

  • - 那时 nàshí 一家人 yījiārén jiù kào 父亲 fùqīn 做工 zuògōng 过活 guòhuó

    - lúc đó, cả nhà chỉ dựa vào tiền công của bố đi làm để sinh sống.

  • - 父母 fùmǔ zài 家里 jiālǐ 治理 zhìlǐ 孩子 háizi

    - Cha mẹ quản lý con cái ở nhà.

  • - 剩男 shèngnán 剩女 shèngnǚ 回家 huíjiā 过年 guònián 已成 yǐchéng 难题 nántí 希望 xīwàng 父母 fùmǔ men 不要 búyào 杞人忧天 qǐrényōutiān

    - Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.

  • - 经常 jīngcháng 回家 huíjiā 看望 kànwàng 父母 fùmǔ

    - Tôi thường về nhà thăm bố mẹ.

  • - 偏巧 piānqiǎo 父母 fùmǔ dōu 出门 chūmén le 家里 jiālǐ 连个 liángè shì de rén 没有 méiyǒu

    - đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家父

Hình ảnh minh họa cho từ 家父

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao