Đọc nhanh: 家父 (gia phụ). Ý nghĩa là: gia phụ; phụ thân. Ví dụ : - 待我禀过家父,再来回话。 chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.
Ý nghĩa của 家父 khi là Danh từ
✪ gia phụ; phụ thân
对人谦称自己的父亲
- 待 我 禀过 家父 , 再 来回 话
- chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家父
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 我常去 伯父 家 玩
- Tôi thường đến nhà bác chơi.
- 父亲 似乎 是 要 全家 抱成一团
- cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối
- 在家 靠 父母 , 出门 靠 朋友
- Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè.
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 待 我 禀过 家父 , 再 来回 话
- chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 家父 今年 七十岁
- Cụ nhà năm nay bảy mươi tuổi.
- 父母 为 家庭 操劳 了 一生
- Bố mẹ đã vì gia đình vất vả một đời.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 父 先生 是 位 画家
- Ông Phụ là một họa sĩ.
- 他 还家 看望 父母
- Anh ấy trở về nhà thăm bố mẹ.
- 那时 , 一家人 就 靠 父亲 做工 过活
- lúc đó, cả nhà chỉ dựa vào tiền công của bố đi làm để sinh sống.
- 父母 在 家里 治理 孩子
- Cha mẹ quản lý con cái ở nhà.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
- 我 经常 回家 看望 父母
- Tôi thường về nhà thăm bố mẹ.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
父›