Hán tự: 爬
Đọc nhanh: 爬 (ba.bà). Ý nghĩa là: trèo; leo; leo trèo, bò, dậy, đứng dậy. Ví dụ : - 周末我们去爬山吧! Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé!. - 他慢慢地往上爬。 Anh ấy từ từ leo lên.. - 蝎子爬进了墙缝。 Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
Ý nghĩa của 爬 khi là Động từ
✪ trèo; leo; leo trèo
抓着东西往上去;攀登
- 周末 我们 去 爬山 吧
- Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé!
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
✪ bò
昆虫、爬行动物等行动或人用手和脚一起着地向前移动
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 这 孩子 会 爬 了
- Thằng bé này biết bò rồi.
✪ dậy, đứng dậy
由卧倒状而坐起或站起
- 她 病得 爬不起来 了
- Cô ấy bị bệnh đến mức không thể dậy được.
- 跌倒 后要 勇敢 地 爬起来
- Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.
So sánh, Phân biệt 爬 với từ khác
✪ 登 vs 爬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 蛇 属于 爬行动物 族
- Rắn thuộc họ bò sát.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 我 爬山 时喘得 厉害
- Tôi thở gấp khi leo núi.
- 爬山 时 她 闪 了 脚筋
- Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.
- 这 只 蚁 爬 得 很快
- Con kiến này bò rất nhanh.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 我 爬 了 长长的 楼梯
- Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.
- 爬行动物
- động vật bò sát.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爬›