Từ hán việt: 【ba.bà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba.bà). Ý nghĩa là: trèo; leo; leo trèo, bò, dậy, đứng dậy. Ví dụ : - ! Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé!. - 。 Anh ấy từ từ leo lên.. - 。 Bọ cạp bò vào khe tường rồi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trèo; leo; leo trèo

抓着东西往上去;攀登

Ví dụ:
  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 爬山 páshān ba

    - Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé!

  • - 慢慢 mànmàn 往上爬 wǎngshàngpá

    - Anh ấy từ từ leo lên.

昆虫、爬行动物等行动或人用手和脚一起着地向前移动

Ví dụ:
  • - 蝎子 xiēzi 爬进 pájìn le 墙缝 qiángfèng

    - Bọ cạp bò vào khe tường rồi.

  • - zhè 孩子 háizi huì le

    - Thằng bé này biết bò rồi.

dậy, đứng dậy

由卧倒状而坐起或站起

Ví dụ:
  • - 病得 bìngdé 爬不起来 pábùqǐlai le

    - Cô ấy bị bệnh đến mức không thể dậy được.

  • - 跌倒 diēdǎo 后要 hòuyào 勇敢 yǒnggǎn 爬起来 páqǐlai

    - Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.

So sánh, Phân biệt với từ khác

登 vs 爬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - 爬行 páxíng 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thủ cựu.

  • - 爬树 páshù zhāi le 一些 yīxiē 酸角 suānjiǎo zuò 弟弟 dìdì ài chī de 酸角 suānjiǎo gāo

    - Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.

  • - 最大 zuìdà de 爱好 àihào shì 爬山 páshān

    - Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.

  • - zhǐ 乌龟 wūguī 慢慢 mànmàn 爬行 páxíng

    - Con rùa đó bò một cách chậm rãi.

  • - 正在 zhèngzài 爬楼梯 pálóutī 上楼 shànglóu

    - Mình đang leo cầu thang lên lầu.

  • - 慢慢 mànmàn 往上爬 wǎngshàngpá

    - Anh ấy từ từ leo lên.

  • - 爬山虎 páshānhǔ 巴在 bāzài 墙上 qiángshàng

    - Đám dây leo bám chặt trên tường.

  • - shé 属于 shǔyú 爬行动物 páxíngdòngwù

    - Rắn thuộc họ bò sát.

  • - 黄瓜 huángguā téng 爬满了 pámǎnle 篱笆 líba

    - Cây dưa chuột leo kín hàng rào.

  • - 蝎子 xiēzi 爬进 pájìn le 墙缝 qiángfèng

    - Bọ cạp bò vào khe tường rồi.

  • - 扁豆 biǎndòu màn ér le

    - dây đậu cô-ve bò rồi.

  • - 爬山 páshān 时喘得 shíchuǎndé 厉害 lìhai

    - Tôi thở gấp khi leo núi.

  • - 爬山 páshān shí shǎn le 脚筋 jiǎojīn

    - Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.

  • - zhè zhǐ 很快 hěnkuài

    - Con kiến này bò rất nhanh.

  • - 扳住 bānzhù 梯子 tīzi dào 屋顶 wūdǐng

    - Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.

  • - 扳着 bānzhe 绳子 shéngzi shàng le shān

    - Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.

  • - le 长长的 chángchángde 楼梯 lóutī

    - Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.

  • - 爬行动物 páxíngdòngwù

    - động vật bò sát.

  • - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爬

Hình ảnh minh họa cho từ 爬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba ,
    • Nét bút:ノノ丨丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAU (竹人日山)
    • Bảng mã:U+722C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao