Đọc nhanh: 爬蔓 (ba man). Ý nghĩa là: choại.
Ý nghĩa của 爬蔓 khi là Động từ
✪ choại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬蔓
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 我 爱 吃 蔓菁
- Tôi thích ăn củ cải.
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 地里 种 着 蔓菁
- Trong ruộng trồng củ cải.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 蛇 属于 爬行动物 族
- Rắn thuộc họ bò sát.
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬蔓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬蔓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爬›
蔓›