Đọc nhanh: 向上爬 (hướng thượng ba). Ý nghĩa là: ngoi lên.
Ý nghĩa của 向上爬 khi là Động từ
✪ ngoi lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向上爬
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 我们 在 葬礼 上 向 他 告别
- Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 他 的 成绩 向上 了
- Thành tích của anh ấy đã tiến bộ.
- 他 每天 都 向 上帝 祈祷
- Anh ấy cầu nguyện với Chúa mỗi ngày.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 我 爬 上 上铺 睡觉
- Tôi trèo lên giường trên để ngủ.
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 爬 上 山顶
- Trèo lên đỉnh núi.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 我 马上 向 你 报信
- Tôi sẽ báo tin cho bạn ngay lập tức.
- 小猫 爬上去 屋顶
- Con mèo con leo lên mái nhà.
- 他 爬 上 山顶 , 向 四周 展望
- anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向上爬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向上爬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
向›
爬›