Đọc nhanh: 爆米花 (bạo mễ hoa). Ý nghĩa là: bỏng ngô. Ví dụ : - 我喜欢吃爆米花。 Tôi thích ăn bỏng ngô.. - 电影院里卖爆米花。 Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.. - 爆米花的味道很香。 Vị của bỏng ngô rất thơm.
Ý nghĩa của 爆米花 khi là Danh từ
✪ bỏng ngô
大米、玉米粒等经加热膨化而成的食品。
- 我 喜欢 吃 爆米花
- Tôi thích ăn bỏng ngô.
- 电影院 里 卖 爆米花
- Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.
- 爆米花 的 味道 很香
- Vị của bỏng ngô rất thơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆米花
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 我 喜欢 吃 爆米花
- Tôi thích ăn bỏng ngô.
- 我 喜欢 看 爆米花
- Tôi thích xem nổ bỏng ngô.
- 爆米花 的 味道 很香
- Vị của bỏng ngô rất thơm.
- 电影院 里 卖 爆米花
- Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爆米花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆米花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爆›
米›
花›