照常 zhàocháng

Từ hán việt: 【chiếu thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "照常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu thường). Ý nghĩa là: như thường; như thường lệ, như thường; như bình thường; như thường lệ. Ví dụ : - 。 Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.. - 。 Mọi việc vẫn tiếp tục như thường lệ.. - 。 Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 照常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 照常 khi là Động từ

như thường; như thường lệ

跟平常一样

Ví dụ:
  • - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • - 凡事 fánshì 照常进行 zhàochángjìnxíng

    - Mọi việc vẫn tiếp tục như thường lệ.

  • - 其他 qítā 照常营业 zhàochángyíngyè

    - Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 照常 khi là Phó từ

như thường; như bình thường; như thường lệ

表示情况继续不变

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 课程 kèchéng 照常上课 zhàochángshàngkè

    - Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.

  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 照常 zhàocháng 安排 ānpái

    - Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.

  • - 放假 fàngjià 期间 qījiān 医院 yīyuàn 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 照常

照常 + Động từ

Ví dụ:
  • - 节假日 jiéjiàrì de 活动 huódòng 照常进行 zhàochángjìnxíng

    - Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.

  • - 班车 bānchē 照常 zhàocháng 发车 fāchē

    - Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照常

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - 班车 bānchē 照常 zhàocháng 发车 fāchē

    - Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.

  • - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 照常 zhàocháng 安排 ānpái

    - Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.

  • - 其他 qítā 照常营业 zhàochángyíngyè

    - Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.

  • - 按照 ànzhào 常情 chángqíng yào 回来 huílai 他会 tāhuì 回来 huílai de

    - như bình thường thì khi kêu anh ta về thì anh ta sẽ về.

  • - 今天 jīntiān de 课程 kèchéng 照常上课 zhàochángshàngkè

    - Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.

  • - méng 照料 zhàoliào 非常感谢 fēichánggǎnxiè

    - Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.

  • - 这位 zhèwèi 保姆 bǎomǔ 非常 fēicháng 善于 shànyú 照料 zhàoliào 孩子 háizi

    - Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.

  • - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • - 凡事 fánshì 照常进行 zhàochángjìnxíng

    - Mọi việc vẫn tiếp tục như thường lệ.

  • - 节假日 jiéjiàrì 照常 zhàocháng 应诊 yìngzhěn

    - ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 非常 fēicháng 关照 guānzhào

    - Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.

  • - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • - 放假 fàngjià 期间 qījiān 医院 yīyuàn 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.

  • - 节假日 jiéjiàrì de 活动 huódòng 照常进行 zhàochángjìnxíng

    - Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān de 构图 gòutú 非常 fēicháng hǎo

    - Bố cục của bức ảnh này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照常

Hình ảnh minh họa cho từ 照常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa