Đọc nhanh: 照登 (chiếu đăng). Ý nghĩa là: đăng báo; đăng tải (bảo thảo, thư tín không sửa đổi.). Ví dụ : - 来函照登 thư đến đăng báo.
Ý nghĩa của 照登 khi là Tính từ
✪ đăng báo; đăng tải (bảo thảo, thư tín không sửa đổi.)
文稿、信件等不加修改地刊载
- 来函 照登
- thư đến đăng báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照登
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 来函 照登
- thư đến đăng báo.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照登
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照登 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm照›
登›