Đọc nhanh: 煤炭 (môi thán). Ý nghĩa là: than đá. Ví dụ : - 这里的煤炭储量丰富。 Lượng than đá ở đây rất phong phú.. - 工人们在矿里挖煤炭。 Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.. - 煤炭价格最近上涨了。 Giá than đá gần đây đã tăng lên.
Ý nghĩa của 煤炭 khi là Danh từ
✪ than đá
煤
- 这里 的 煤炭 储量 丰富
- Lượng than đá ở đây rất phong phú.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤炭
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 煤烟 弄脏了 墙壁
- Bồ hóng làm bẩn tường rồi.
- 扇 煤炉子
- Quạt lò/ quạt bếp.
- 煤矿 需要 更 多 罐车
- Mỏ than cần nhiều xe thùng hơn.
- 把 煤桶 堆在窿 门口
- đem thùng than xếp vào cửa hầm.
- 爸爸 刚 买回来 一堆 煤
- Bố vừa mua về một đống than.
- 煤 老虎
- hao phí khí đốt.
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
- 烧 煤气 比 烧煤 上 算
- đun ga lợi hơn đun than.
- 攉 煤机
- xúc than
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 这里 的 煤炭 储量 丰富
- Lượng than đá ở đây rất phong phú.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煤炭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煤炭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炭›
煤›