yàn

Từ hán việt: 【diễm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễm). Ý nghĩa là: ngọn lửa, kiêu căng; kiêu ngạo; uy thế. Ví dụ : - 。 Lửa trong bếp đang cháy rất mạnh.. - 。 Đám lửa đó rất đẹp.. - 。 Dáng vẻ kiêu ngạo của cô ấy thật sự khiến người ta ghét.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọn lửa

火苗

Ví dụ:
  • - 灶里 zàolǐ de yàn shāo hěn wàng

    - Lửa trong bếp đang cháy rất mạnh.

  • - 那团焰 nàtuányàn hěn měi

    - Đám lửa đó rất đẹp.

kiêu căng; kiêu ngạo; uy thế

比喻威风、气势

Ví dụ:
  • - 她焰焰 tāyànyàn de 样子 yàngzi 真让人 zhēnràngrén 讨厌 tǎoyàn

    - Dáng vẻ kiêu ngạo của cô ấy thật sự khiến người ta ghét.

  • - 说话 shuōhuà shí de yàn ràng rén 反感 fǎngǎn

    - Sự kiêu ngạo khi anh ấy nói chuyện khiến người ta thấy khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 烈焰 lièyàn 飞腾 fēiténg

    - ngọn lửa bốc lên cao.

  • - 光焰 guāngyàn 耀目 yàomù

    - hào quang chói mắt

  • - 势焰熏天 shìyànxūntiān

    - khí thế ngút trời.

  • - 势焰 shìyàn 万丈 wànzhàng

    - khí thế mạnh mẽ.

  • - 蜡烛 làzhú de 火焰 huǒyàn 闪烁不定 shǎnshuòbùdìng

    - Ngọn lửa của nến nhấp nháy không đều.

  • - 高温 gāowēn de 火焰 huǒyàn néng 截断 jiéduàn 钢板 gāngbǎn

    - ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.

  • - 烈焰 lièyàn 腾腾 téngténg

    - lửa bốc hừng hực

  • - 烈焰腾空 lièyànténgkōng

    - ngọn lửa vọt lên

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.

  • - 镁粉 měifěn 可以 kěyǐ zuò 焰火 yànhuǒ

    - Bột magie có thể làm pháo.

  • - 灶里 zàolǐ de yàn shāo hěn wàng

    - Lửa trong bếp đang cháy rất mạnh.

  • - 火焰 huǒyàn xiàng 乡村 xiāngcūn 蔓延 mànyán

    - Ngọn lửa lan về phía thôn làng.

  • - 众人拾柴火焰高 zhòngrénshícháihuoyàngāo ( 比喻 bǐyù 人多 rénduō 力量 lìliàng )

    - người đông sức lớn; đông tay hay việc

  • - 万丈 wànzhàng 光焰 guāngyàn

    - hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.

  • - 她焰焰 tāyànyàn de 样子 yàngzi 真让人 zhēnràngrén 讨厌 tǎoyàn

    - Dáng vẻ kiêu ngạo của cô ấy thật sự khiến người ta ghét.

  • - 元旦节 yuándànjié 我们 wǒmen kàn 焰火 yànhuǒ

    - Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.

  • - 热情 rèqíng 激情 jīqíng zài 动态 dòngtài 亮度 liàngdù 强度 qiángdù huò 形态 xíngtài 方面 fāngmiàn 类似 lèisì 火焰 huǒyàn de 东西 dōngxī

    - Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.

  • - 气焰万丈 qìyànwànzhàng

    - bệ vệ.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 地蹈 dìdǎo guò 火焰 huǒyàn

    - Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo hěn 旺盛 wàngshèng

    - Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焰

Hình ảnh minh họa cho từ 焰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Diễm , Diệm
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FNHX (火弓竹重)
    • Bảng mã:U+7130
    • Tần suất sử dụng:Cao