Đọc nhanh: 热门货 (nhiệt môn hoá). Ý nghĩa là: hàng hóa có nhu cầu lớn.
Ý nghĩa của 热门货 khi là Danh từ
✪ hàng hóa có nhu cầu lớn
goods in great demand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热门货
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 热门 转业
- Chuyên ngành hot.
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 送货上门
- đưa hàng đến tận nhà người khác.
- 热门 剧集 现在 化身 热门 桌游
- Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 天气 热 , 所以 我要 开门
- Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 她 敲门 找 售货员
- Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 热门 学科
- ngành hot
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 现在 最 热门 的 主题 是 年轻人 找 工作 问题
- Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.
- 这里 的 售货员 待客 十分 礼貌 热情
- Nhân viên bán hàng ở đây tiếp đãi khách hàng rất lễ phép, nhiệt tình.
- 这些 东西 都 是 热货
- Những đồ này đều là hàng bán chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热门货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热门货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
货›
门›