热门科系 rèmén kē xì

Từ hán việt: 【nhiệt môn khoa hệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热门科系" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt môn khoa hệ). Ý nghĩa là: Ngành học hot.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热门科系 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 热门科系 khi là Danh từ

Ngành học hot

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热门科系

  • - 热门货 rèménhuò

    - Hàng hấp dẫn.

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 热门 rèmén 转业 zhuǎnyè

    - Chuyên ngành hot.

  • - 这个 zhègè 电门 diànmén gēn 盏灯 zhǎndēng 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.

  • - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • - 热门 rèmén 剧集 jùjí 现在 xiànzài 化身 huàshēn 热门 rèmén 桌游 zhuōyóu

    - Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.

  • - 科学 kēxué 门类 ménlèi hěn 广泛 guǎngfàn

    - Các ngành khoa học rất đa dạng.

  • - 天气 tiānqì 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 开门 kāimén

    - Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.

  • - 这里 zhèlǐ 天气 tiānqì zhēn 邪门儿 xiéménér 一会儿 yīhuìer lěng 一会儿 yīhuìer

    - thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū 植物 zhíwù mén

    - Các nhà khoa học nghiên cứu loài thực vật.

  • - 热门 rèmén 学科 xuékē

    - ngành hot

  • - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • - 我学 wǒxué de shì 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一门 yīmén 科学 kēxué

    - Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.

  • - 数学 shùxué shì 一门 yīmén 有趣 yǒuqù de 学科 xuékē

    - Toán học là một môn học thú vị.

  • - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 科学 kēxué

    - Cô ấy luôn say mê với khoa học.

  • - 物理学 wùlǐxué shì 一门 yīmén 有趣 yǒuqù de 学科 xuékē

    - Vật lý là một môn học thú vị.

  • - 构建 gòujiàn xīn de 学科 xuékē 体系 tǐxì

    - xây dựng hệ thống khoa học mới.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū le 这些 zhèxiē 原子 yuánzǐ

    - Các nhà khoa học đã nghiên cứu các nguyên tử phóng xạ này.

  • - 科技 kējì 热潮 rècháo 使得 shǐde 股价 gǔjià 飙升 biāoshēng dào gāo de 水平 shuǐpíng

    - Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.

  • - zài 科技 kējì 发展 fāzhǎn de 冲击 chōngjī xià , IT 专业 zhuānyè 成为 chéngwéi 热门 rèmén 专业 zhuānyè

    - Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热门科系

Hình ảnh minh họa cho từ 热门科系

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热门科系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao