Đọc nhanh: 热衷于 (nhiệt trung ư). Ý nghĩa là: theo đòi. Ví dụ : - 他从不热衷于荣华富贵,而只追求为人类造福。 Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Ý nghĩa của 热衷于 khi là Động từ
✪ theo đòi
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热衷于
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 热 搜榜 上 全是 关于 她 的 新闻
- Top tìm kiếm toàn là tin tức về cô ấy.
- 热中于 滑冰
- thích trượt băng.
- 恐龙 热 兴起 于 19 世纪 晚期
- Cơn sốt khủng long bắt đầu vào cuối thế kỷ 19.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 对于 这个 问题 , 大家 意见 纷纷 , 莫衷一是
- đối với vấn đề này, ý kiến của mọi người còn tản mạn, chưa đi đến nhất trí nào cả.
- 他 热衷于 打篮球
- Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.
- 她 对 权力 很 热衷
- Cô ấy có niềm đam mê quyền lực.
- 西洋 樱草 生长 于 热带 国家 吗 ?
- Cây hoa anh đào Tây phát triển ở các quốc gia nhiệt đới không?
- 他 热衷于 烹饪
- Anh ấy rất thích nấu ăn.
- 她 热衷于 看 电影
- Cô ấy rất thích xem phim.
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
- 我们 都 热衷于 旅游
- Chúng tôi đều rất thích du lịch.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热衷于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热衷于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
热›
衷›