废墟灰烬 fèixū huījìn

Từ hán việt: 【phế hư hôi tẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "废墟灰烬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phế hư hôi tẫn). Ý nghĩa là: tro bụi hoang tàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 废墟灰烬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 废墟灰烬 khi là Danh từ

tro bụi hoang tàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废墟灰烬

  • - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - bèi 称为 chēngwéi 废物 fèiwù

    - Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.

  • - 心如死灰 xīnrúsǐhuī

    - lòng như tro nguội.

  • - yīn 工作 gōngzuò 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí

    - Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.

  • - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • - 窗户 chuānghu 玻璃 bōlí de 四周 sìzhōu dōu 用油 yòngyóu 灰泥 huīní shàng

    - xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.

  • - 石灰水 shíhuīshuǐ

    - Nước vôi trong

  • - 石灰窑 shíhuīyáo

    - lò vôi

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - 前途 qiántú 灰暗 huīàn

    - Tiền đồ u ám.

  • - 天空 tiānkōng 灰沉沉 huīchénchén de 像是 xiàngshì yào 下雨 xiàyǔ de 样子 yàngzi

    - bầu trời u ám, hình như muốn mưa.

  • - 荒地 huāngdì shàng zhǐ shèng 废墟 fèixū

    - Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.

  • - 化为灰烬 huàwèihuījìn

    - biến thành tro bụi

  • - 这座 zhèzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo zhǐ 剩下 shèngxià 几处 jǐchù 废墟 fèixū

    - Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.

  • - 入侵者 rùqīnzhě 村镇 cūnzhèn 变为 biànwéi 废墟 fèixū

    - Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.

  • - 竞技场 jìngjìchǎng bèi shāo wèi 灰烬 huījìn

    - Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.

  • - 大多数 dàduōshù rén 只能 zhǐnéng 回到 huídào 成堆 chéngduī de 废墟 fèixū zhōng

    - Đa số mọi người phải trở về lại đống hoang tàn đó.

  • - 地震 dìzhèn hòu 整个 zhěnggè 城市 chéngshì chéng le 废墟 fèixū

    - sau trận động đất dữ dội, cả thành phố biến thành một đống hoang tàn.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 进行 jìnxíng huī 工作 gōngzuò

    - Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 废墟灰烬

Hình ảnh minh họa cho từ 废墟灰烬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废墟灰烬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:一丨一丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYPM (土卜心一)
    • Bảng mã:U+589F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tẫn
    • Nét bút:丶ノノ丶フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FSOY (火尸人卜)
    • Bảng mã:U+70EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình